Home / Từ vựng / 250 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp về chuyên ngành IT

250 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp về chuyên ngành IT

250 Từ vựng tiếng Nhật thường gặp về chuyên ngành IT

250 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP VỀ CHUYÊN NGÀNH IT ( công nghệ thông tin )

用語 ようご : từ chuyên môn DỤNG NGỮ
基準 きじゅん : Standard, chuẩn- CƠ CHUẨN
移行 いこう : Transition, chuyển đổi màn hình-DI HÀNH/HÀNG/HẠNH
液晶画面 えきしょうがめん : Màn hình LCD-DỊCH TINH HỌA/HOẠCH DIỆN
解除 かいじょ : Unlock, mở khóa ( mở password )-GIẢI TRỪ
回線かいせん : Cable (LAN)-HỒI TUYẾN
括弧 かっこ : Dấu ngoặc-QUÁT HỒ

共通 きょうつう : Common, chung-CỘNG THÔNG
共有 きょうゆう : Share, chia sẻ-CỘNG HỮU
繰り返す くりかえす : Repeat, lặp lại-TẢO PHẢN
検索 けんさく : Search, Retrieve, tìm kiếm, truy vấn-KIỂM SÁCH
構築 こうちく : ( System ) Construction; Cấu trúc hệ thống-CẤU TRÚC
索引 さくいん : Index, Chỉ mục-SÁCH DẪN

仕組み しくみ : Hệ thống ( ví dụ : hệ thống quản lý bán hàng, quản lý kho…)-SĨ TỔ
順次 じゅんじ : Tuần tự-THUẬN THỨ
障害しょうがい : Error, Bug, lỗi-CHƯỚNG HẠI
承諾 しょうだく : Chấp thuận, chấp nhận-THỪA NẶC
初回 しょかい : Lần đầu -SƠ HỒI
先頭 せんとう : Header-TIÊN ĐẦU

装着 そうちゃく-Implementation, trang bị-TRANG TRƯỚC
端末 たんまつ-Thiết bị đầu cuối, Terminal-ĐOAN MẠT
抽出 ちゅうしゅつ-Rút trích , trích xuất , Extraction-TRỪU XUẤT
定義 ていぎ-Định nghĩa, Definition-ĐỊNH NGHĨA
分離 ぶんり-Separate, phân tách , phân chia-PHÂN LY
文字列 もじれつ-Character string, chuỗi ký tự-VĂN TỰ LIỆT

平均 へいきん : Trung bình-BÌNH QUÂN
弊社へいしゃ : Công ty tôi-TỆ XÃ
変更 へんこう : Change, modify, thay đổi-BiẾN CANH
変更の履歴 へんこうの りれき : Record of change-BiẾN CANH LÝ LỊCH
編集 へんしゅう : Edit, chỉnh sửa-BIÊN TẬP
保存 ほぞん : Save, lưu-BẢO TỒN

報告書 ほうこくしょ : Report, bảng báo cáo-BÁO CÁO THƯ
方法ほうほう : Method, phương thức-PHƯƠNG PHÁP
満た すみたす : Satisfy, thỏa mãn-MÃN
無効 むこう : Ineffective, disable-VÔ HIỆU
目次 もくじ : mục lục-MỤC THỨ
目的 もくてき : mục đích-MỤC ĐÍCH

問題 もんだい : Vấn đề-VẤN ĐỀ
役割 やくわり : Role, vai trò-DỊCH CÁT
有効性 ゆうこうせい : Effective, tính hữu hiệu-HỮU HIỆU TÍNH
有用性ゆうようせい : Usability , tính hữu dụng-HỮU DỤNG TÍNH
容易ようい : Simple, đơn giản-DUNG DỊ/DỊCH
要求ようきゅう : Requirement-YÊU/YẾU CẦU
利用りよう : Use, sử dụng-LỢI DỤNG

理解りかい : hiểu-LÝ GIẢI
率りつ : Tần suất-SUẤT
略語りゃくご : Abbreviation, từ viết tắt-LƯỢC NGỮ
両方りょうほう : Cả 2 -LƯỠNG PHƯƠNG
例外れいがい : Exception, ngoại lệ-LỆ NGOẠI
連続れんぞく : Continuation, liên tục-LIÊN TỤC
論理ろんり : Logic-LUẬN LÝ

初期化しょきか : initialize, khởi tạo -SƠ KỲ HÓA
任意にんい : Optional, tùy chọn-NHIỆM Ý
四捨五入ししゃごにゅう : Rounding off, làm tròn số-TỨ XẢ NGŨ NHẬP
迅速じんそく : Quick, nhanh chóng-TẤN TỐC
情報暗号化じょうほうあんごうか : Information encryption, mã hóa thông tin-TÌNH BÁO ÁM HIỆU HÓA
妥当性だとうせい : validate, tính hợp lệ-THỎA ĐANG/ĐƯƠNG TÍNH
付録ふろく : appendix, phụ lục-PHÓ LỤC

統合とうごう : Integration, Kết hợp-THỐNG HỢP
導入どうにゅう : Triển khai , cải đặt, thiết lập , setup, install-ĐẠO NHẬP
内蔵ないぞう : Built -in, internal, bên trong-NỘI TÀNG
配信はいしん : truyền gửi thông tin-PHỐI TÍN
版数ばんすう : Version-BẢN SỐ
付属品ふぞくひん : thiết bị kèm theo, thiết bị phụ trợ-PHÓ THUỘC PHẨM
別途べっと : ( Tài liệu, file , văn bảng.. ) Riêng-BIỆT ĐỒ

保守ほしゅ : Maintenance, bảo trì, bảo dưỡng-BẢO THỦ/THÚ
補足ほそく : Supplement, bổ sung, bổ túc-BỔ TÚC
無償「無料」むしょう : For free, miễn phí-VÔ THƯỜNG VÔ LIỆU
目印めじるし : Sign,mark, dấu hiệu-MỤC ẤN
要因よういん : Factor, yếu tố quan trọng, nhân tố quan trọng-YÊU/YẾU NHÂN
要件ようけん : Requirement、điều kiện, yêu cầu-YÊU/YẾU KIỆN

要素ようそ : Factor, yếu tố quan trọng, nhân tố quan trọng-YÊU/YẾU TỐ
領域りょういき : Territory, domain, area-LĨNH/LÃNH VỰC
了解りょうかい : Understand-LIỄU GIẢI
連携れんけい : Cooperation, hookup-LIÊN HUỀ
依頼いらい : Request, yêu cầu-Y LẠI
維持いじ : Remain, duy trì-DUY TRÌ
引継ぎひきつぎ : Kế thừa, nối tiếp-DẪN KẾ

影響えいきょう : Effect, ảnh hưởng-ẢNH HƯỞNG
応答おうとう : Respond, phản hồi-ỨNG ĐÁP
稼働かどう : Work, operate, hoạt động, ( máy ) chạy-GIÁ ĐỘNG
稼働率かどうりつ : Availability, tần suất chạy máy-GIÁ ĐỘNG SUẤT
画面がめん : Screen, màn hình-HỌA/HOẠCH DIỆN
解決かいけつ : Solve, xử lý, giải quyết-GIẢI QUYẾT
回復かいふく : Recovery, hồi phục, khôi phục-HỒI PHỤC

開始かいし : Start, bắt đầu , triển khai-KHAI THỦY/THỈ
開発かいはつ : Develop, phát triển-KHAI PHÁT
開発者かいはつしゃ : Developer-KHAI PHÁT GIẢ
階層かいそう : Layer, tầng ( phân tầng trong DB )-GIAI TẦNG
外観がいかん : GUI, bề ngoài , giao diện-NGOẠI QUAN
外部がいぶ : External, ngoại vi -NGOẠI BỘ
概要がいよう : Overview, khái lượt, tổng thể-KHÁI YÊU/YẾU

概要設計がいようせっけい : Architecture design, basic design-KHÁI YÊU/YẾU THIẾT KẾ
該当がいとう : Tương ứng-CAI ĐANG/ĐƯƠNG
拡張子かくちょうし : Extension, phần mở rộng ( .exe; .com )-KHUẾCH TRƯƠNG TỬ/TÝ
格納かくのう : Store, chứa, lưu trong DB-CÁCH NẠP
獲得かくとく : Obtain, get, lấy ( IP, tham số…)-HỌACH ĐẮC
確認かくにん : Confirm, xác nhận-XÁC NHẬN
完全かんぜん : Completed, hoàn tất-HÒAN TÒAN

環境かんきょう : Environment, môi trường-HÒAN CẢNH
管理者かんりしゃ : Administrator, manager, người quản lý-QUẢN LÝ GIẢ
間隔かんかく : interval, khoảng cách-GIAN/GIÁN CÁCH
関係かんけい : Quan hệ-QUAN HỆ
既存きぞん : Existing, đã có-KÝ TỒN
機能きのう : Chức năng-CƠ NĂNG
規則きそく : Rule, quy tắc-QUI TẮC
規定きてい : Quy định-QUI ĐỊNH

記憶きおく : Memory, bộ nhớ, thiết bị lưu trữ-KÝ ỨC
記述きじゅつ : Description, mô tả-KÝ THUẬT
許可きょか : Permission, cho phép-HỨA KHẢ
境界きょうかい : Border, biên , giới hạn biên-CẢNH GIỚI
区分くぶん : Class, type, loại-KHU PHÂN
傾向けいこう : Khuynh hướng, xu hướng-KHUYNH HƯỚNG
契約けいやく : Hợp đồng-KHẾ ƯỚC

形式けいしき : Format, hình thức, định dạng-HÌNH THỨC
携帯けいたい : Mobile, thiết bị di động-HUỀ ĐỚI/ĐÁI
計画書けいかくしょ : Bảng kế hoạch-KẾ HỌA/HOẠCH THƯ
計算けいさん : Tính toán-KẾ TOÁN
警告けいこく : Warning, cảnh báo-CẢNH CÁO
欠陥けっかん : Defect, lỗi-KHUYẾT HÃM
結果けっか : Result, kết quả-KẾT QUẢ

結合けつごう : Integration, tích hợp, tổng hợp-KẾT HỢP
検査けんさ : Inspection, test, kiểm tra, kiểm thử-KIỂM TRA
見積みつもり : Estimation, báo giá, ước lượng-KIẾN TÍCH
故障こしょう : Failures, trouble, lỗi -CỐ CHƯỚNG
公開こうかい : Public, công bố, công khai-CÔNG KHAI
更新こうしん : update, cập nhật-CANH TÂN
構造こうぞう : Structure, cấu trúc-CẤU TẠO
考慮こうりょ : Consider, suy xét-KHẢO LỰ

合格ごうかく : Pass-HỢP CÁCH
合致がっち : nhất trí, đồng ý-HỢP TRÍ
再建築さいけんちく : Rebuild, cấu trúc lại-TÁI KIẾN TRÚC
再度さいど : Again, làm lại, lặp lại-TÁI ĐỘ
最終さいしゅう : Final, cuối cùng-TỐI CHUNG
最新さいしん : the latest, the newest, mới nhất-TỐI TÂN
最低さいてい : The minimum, tối thiểu-TỐI ĐÊ
最適化さいてきか : Optimize, tối ưu hóa-TỐI THÍCH HÓA
作業さぎょう : công việc-TÁC NGHIỆP

作成さくせい : Create, tạo -TÁC THÀNH
作成者さくせいしゃ : Creator, người tạo-TÁC THÀNH GIẢ
削除さくじょ : Delete, xóa-TƯỚC TRỪ
参照さんしょう : Reference-TAM/THAM CHIẾU
仕様書しようしょ : Specification-SĨ DẠNG THƯ
使用しよう : Use-SỬ/SỨ DỤNG
指定してい : Select, chỉ định-CHỈ ĐỊNH
支援しえん : support, hỗ trợ-CHI VIỆN/VIÊN
試験しけん : Test, kiểm tra, kiểm thử-THÍ NGHIỆM
資料しりょう : Tài liệu-TƯ LIỆU

実行じっこう : Excute, thực thi, thực hiện-THỰC HÀNH/HÀNG/HẠNH
種別しゅべつ : classification, phân loại-CHỦNG BIỆT
受け入れうけいれ : Receive, accept, nhận, chấp nhận-THỤ NHẬP
修正しゅうせい : Fix, sửa-TU CHÍNH
修復しゅうふく : Restore, phục hồi-TU PHỤC
終了しゅうりょう : Finish, kết thúc-CHUNG LIỄU
重要じゅうよう : Important, quan trọng-TRỌNG/TRÙNG YÊU/YẾU
出力しゅつりょく : Output, xuất-XUẤT LỰC

準備じゅんび : Chuẩn bị-CHUẨN BỊ
処理しょり : Process, xử lý-XỨ/XỬ LÝ
初期しょき : Thời kỳ đầu-SƠ KỲ
除去じょきょ : Remove, gỡ bỏ-TRỪ KHỬ/KHỨ
承認しょうにん : Approve, chấp nhận, chấp thuận-THỪA NHẬN
省略しょうりゃく : Giản lược-TỈNH LƯỢC
詳細 (な)しょうさい : Detail. Chi tiết-TƯỜNG TẾ

場合ばあい : Case, when, trong trường hợp, khi…-TRƯỜNG/TRÀNG HỢP
情報じょうほう : Information, thông tini-TÌNH BÁO
条件じょうけん : Condition, term, điều kiện-ĐiỀU KIỆN
状況じょうきょう : Tình trạng-TRẠNG HUỐNG
状態じょうたい : Status, trạng thái-TRẠNG THÁI
職名しょくめい : Chuc vụ công việc-CHỨC DANH
信頼性しんらいせい : Reliability , tính tin cậy-TÍN LẠI TÍNH
推薦すいせん : Recommend, commend-SUY TIẾN

制限せいげん : Limit, Restrict, giới hạn, phân quyền-CHẾ HẠN
制御せいぎょ : Control, manage, điều khiển-CHẾ NGỰ/NGỪ
制約せいやく : Limit, Restrict, giới hạn, phân quyền-CHẾ ƯỚC
性能せいのう : Performance, tính năng-TÍNH NĂNG
整合せいごう : Valid, phù hợp, hợp lệ-CHỈNH HỢP
正確させいかくさ : Tính chính xác-CHÍNH XÁC
生成せいせい : generate, sinh ra, tạo ra-SINH THÀNH
接続せつぞく : Connect, kết nối-TIẾP TỤC

設計せっけい : Design, thiết kế-THIẾT KẾ
設計者せっけいしゃ : Designer, người thiết kế-THIẾT KẾ GIẢ
設定せってい : Setting, thiết lập-THIẾT ĐỊNH
選択せんたく : Select, lựa chọn-THIÊN TRẠCH
遷移せんい : Transition, chuyển đổi màn hình- DI
全体ぜんたい : Whole, tổng thể-TÒAN THỂ
挿入そうにゅう : Insert, chèn- NHẬP
操作そうさ : Operation, thao tác-THÁO/THAO TÁC
総合そうごう : Integration, tổng hợp-TỔNG HỢP

送付先そうふさき : Người nhận, nơi nhận-TỐNG PHÓ TIÊN
速度そくど : Speed, tốc độ-TỐC ĐỘ
存在そんざい : Tồn tại-TỒN TẠI
多様たよう : Đa dạng-ĐA DẠNG
対象たいしょう : Object, target, đối tượng-ĐỐI TƯỢNG
達成たっせい : Đạt được-ĐẠT THÀNH
単体テストたんたいてすと : Unit test, Test đơn thể-ĐƠN/ĐAN THỂ
担当たんとう : Đảm nhận-ĐẢM ĐANG/ĐƯƠNG

探索たんさく : Search, tìm kiếm-THÁM SÁCH
著作権ちょさくけん : Copyright, bản quyền-TRƯỚC/TRỨ TÁC QUYỀN
著名ちょめい : Signature, ký tên, chữ ký xác thực-TRƯỚC/TRỨ DANH
直後ちょくご : Ngay sau khi-TRỰC HẬU
直接ちょくせつ : Trực tiếp-TRỰC TIẾP
直前ちょくぜん : Ngay trước khi-TRỰC TIỀN
追加ついか : Add, thêm vào-TRUY GIA

通知つうち : Inform, thông báo-THÔNG TRI/TRÍ
提供ていきょう :cung cấp-ĐỀ CUNG
程度ていど : level, khoảng, cấp độ-TRÌNH ĐỘ
適用てきよう : Apply-THÍCH DỤNG
展開てんかい : Deplop, triển khai-TRIỂN KHAI
転送てんそう : Transfer, forward, chuyển tiếp, truyền-CHUYỂN TỐNG
登録とうろく : Register, đăng ký-ĐĂNG LỤC
統括とうかつ: Tổng quát-THỐNG QUÁT
到達とうたつ : Arrive, đạt đến ( mức độ )-ĐÁO ĐẠT

Nguồn: fb.com/sugoimedia/

Xem thêm:
1173 Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trong cơ khí, ngành kỹ thuật