Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật trong lái xe ô tô

Từ vựng tiếng Nhật trong lái xe ô tô

Từ vựng tiếng Nhật trong lái xe ô tô
Cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật trong lái xe ô tô
Hy vọng với các từ vựng trên sẻ hữu ích với các bạn.
Chúc mọi các bạn học tốt, thi tốt.

Phần 1:

① Từ vựng về các bộ phận của ô tô:

  1. フロントガラス: kính chắn gió
  2. ワイパー: cần gạt nước
  3. ボンネット: nắp thùng xe
  4. ライト: đèn pha
  5. バックミラー: gương chiếu hậu trong
  6. サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài)
  7. トランク: cốp xe
  8. タイヤ: lốp xe
  9. カーナビ: hệ thống định vị
  10. ハンドル: vô lăng
  11. 運転席(うんてんせき): chỗ ngồi của người lái xe
  12. 助手席(じょしゅせき): ghế hành khách
  13. キー: chìa khóa xe

② Một số từ/ cụm từ khác:

  1. 運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe
  2. ドライブ(を)する: lái xe
  3. レンタカーを借(か)りる: thuê ô tô
  4. トランクに荷物(にもつ)を積(つ)む: cho đồ đạc vào cốp xe
  5. 人に乗(の)せる: cho ai đi nhờ xe
  6. シートベルトをしめる: cài dây an toàn
  7. エンジンをかける: khởi động máy
  8. バックミラーで確認(かくにん)をする: kiểm tra đằng sau bằng gương chiếu hậu trong
  9. ハンドルをにぎる: nắm vô lăng
  10. アクセルをふむ: nhấn ga
  11. ブレーキをかける: nhấn phanh
  12. 急(きゅう) ブレーキ: phanh gấp (急ブレーキをかけるのはやめましょう: Hãy dừng ngay việc phanh gấp)
  13. ライトをつける: bật đèn pha
  14. ワイパーを動(うご) かす: bật cần gạt nước
  15. ガソリンスタンドに寄(よ)る: ghé vào trạm xăng
  16. 高速(道路)に乗る: こうそく(どうろ)にのる: đi vào đường cao tốc
  17. タイヤがパンクする: xịt lốp

Phần 2:

① Từ vựng:

  1. 通行止め(つうこうどめ): đường cấm (cấm đi vào)
  2. 信号(しんごう): đèn giao thông
  3. 四つ角(よつかど): ngã tư
  4. 交差点(こうさてん): chỗ giao nhau
  5. 工事中(こうじちゅう): công trường đang thi công
  6. 踏切(ふみきり): chỗ giao nhau với đường sắt
  7. 横断歩道(おうだんほどう): phần đường dành cho người đi bộ
  8. 線路(せんろ): đường ray xe lửa
  9. バス停(バスてい)=バスの停留所(ていりゅうじょ): bến xe buýt
  10. 渋滞(じゅうたい): tắc đường, tắc nghẽn giao thông
  11. 一方通行(いっぽうつうこう): đường một chiều

② Cụm từ:

  1. 道路(どうろ)が混(こ)んでいる/ 渋滞(じゅうたい)している: đường đang bị tắc
  2. 道路(どうろ)がすいている: đường vắng
  3. 回(まわ)り道(みち)(を)する/ 遠回(とおまわ)り(を)する: đi đường vòng
  4. 近道(ちかみち)(を)する: đi đường tắt
  5. 突(つ)き当(あ)たりを左(ひだり)に曲(ま)がる: rẽ/ quẹo trái ở cuối đường
  6. バスが停車(ていしゃ)する: xe buýt dừng lại
  7. 線路(せんろ)を超(こ)える: đi qua đường ray xe lửa
  8. トラックを追(お)い越(こ)す: vượt xe tải
  9. 時速(じそく)100キロで走る: chạy xe với vận tốc 100km/h
  10. スピード違反(いはん)で捕(つか)まる: bị bắt vì chạy quá tốc độ
  11. 駐車違反(ちゅうしゃいはん)をする: vi phạm đỗ xe
  12. 信号(しんごう) を無視(むし)する: vượt đèn đỏ (信号無視:しんごうむし: sự vượt đèn đỏ)
  13. 車をぶつける: đâm xe vào … → 車がぶつかる: xe đâm vào …
  14. 猫(ねこ)をひく: cán phải con mèo/ đâm vào con mèo
  15. 猫が車にひかれる: con mèo bị xe ô tô cán
  16. (交通)事故にあう: (こうつう)じこにあう: gặp tai nạn giao thông
  17. 車に気をつける: cẩn thận/ coi chừng xe ô tô
  18. ななめに横断(おうだん)する: đi chéo sang đường
  19. 道路(どうろ)を横切(よこぎ)る: đi qua đường