80 Bộ Thủ Kanji Cơ Bản Trong Tiếng Nhật
80 bộ tiếng Nhật cơ bản nhất dành cho những người đang làm quen với bảng chữ cái Kanji. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn ghi nhớ và học Kanji một cách hiệu quả nhất.
80 Bộ Thủ Kanji Cơ Bản Nhất Trong Tiếng Nhật
Stt | Kanji | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
1 | 一 | Nhất | Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả. |
2 | 丨 | Cổn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. |
3 | 丶 | Chủ | Nét chấm, một điểm. |
4 | 丿 | Phiệt | Nét phẩy bên trái của chữ Hán, nét sổ từ phải qua trái. |
5 | 乙 | Ất | Can thứ hai trong mười can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6 | 亅 | Quyết | Nét sổ có móc. |
7 | 亠 | Đầu | Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác. |
8 | 人 | Nhân | Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 仁. |
9 | 儿 | Nhân (đi) | Người, như hình người đang đi. |
10 | 冂 | Quynh | Đất ở xa ngoài bờ cõi, như vòng tường bao quanh thành lũy. |
11 | 冖 | Mịch | Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ. |
12 | 刀 | Đao | con dao. Còn hình thức khác là刂thường đứng bên phải các bộ khác. |
13 | 勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
14 | 匕 | Chủy | Cái thìa. |
15 | 卩 | Tiết | Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng. |
16 | 厂 | Hán | Chỗ sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở. |
17 | 厶 | Tư, Khư | Riêng tư. |
18 | 又 | Hựu | Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. |
19 | 口 | Khẩu | Miệng (hình cái miệng). Phân biệt bộ khẩu với bộ vi: |
bộ khẩu cạnh “trên rộng, dưới hẹp”, bộ vi trên dưới bằng nhau | |||
20 | 囗 | Vi | Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
21 | 土 | Thổ | Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất ).Cần phân biệt với bộ Sỹ. |
bộ thổ nét ngang ở dưới dài hơn nét ngang ở trên, còn sỹ thì ngược lại | |||
22 | 夊 | Truy, Tuy | Dáng đi chậm chạp, theo sau mà đến kịp người đi trước. |
23 | 夕 | Tịch | Đêm tối ( nửa chữ nguyệt – mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ ). |
24 | 大 | Đại | Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ). |
25 | 女 | Nữ | Con gái ( Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo ). |
26 | 子 | Tử | Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân ). |
27 | 宀 | Miên | Mái nhà. |
28 | 寸 | Thốn | Tấc, một phần mười của thước. |
29 | 尸 | Thi | Thây người chết, Thi thể. |
30 | 山 | Sơn | Núi |
31 | 巾 | Cân | Cái khăn ( Hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống ). |
32 | 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ). |
33 | 广 | Nghiễm, Yểm | Mái nhà ( Nhân chỗ sườn núi làm nhà, cái chấm ở trên là nóc nhà ). |
34 | 廴 | Dẫn | Bước dài |
35 | 弋 | Dực ( Dặc ): | Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật. |
36 | 弓 | Cung | Cái cung để bắn tên. |
37 | 彳 | Xích ( Sách ) | Bước ngắn, bước chân trái. |
38 | 心 | Tâm | Tim. Cách viết khác: 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶). |
39 | 戶 | Hộ | Cửa một cánh. ( Một nửa chữ môn 門 cửa rộng hai cánh ). |
40 | 手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
41 | 攵 | Phộc | Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴. |
42 | 斗 | Đấu ( Đẩu ) | Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. ( Đấu thóc, đấu gạo ). |
43 | 日 | Nhật | Mặt trời, ban ngày. |
44 | 木 | Mộc | Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
45 | 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã ( Há miệng hả hơi ra ngáp ). |
46 | 水 | Thủy | Nước ( hình dòng nước chảy ). Cách viết khác: 氵. |
47 | 火 | Hỏa | Lửa. Cách viết khác: 灬. |
48 | 牛 | Ngưu | Con bò. Cách viết khác: 牜. |
49 | 犬 | Khuyển | Con chó. Cách viết khác: 犭. |
50 | 田 | Điền | Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh). |
51 | 疒 | Nạch | Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ). |
52 | 示 | Kì ( Thị ) | Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻. |
53 | 禾 | Hòa | cây lúa. |
54 | 竹 | Trúc | Cây Tre, Hình thức khác: 竺. |
55 | 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ. |
56 | 老 | Lão | Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ). |
57 | 耳 | Nhĩ | Tai để nghe. |
58 | 艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸. |
59 | 衤 | Y | Áo. Cách viết khác: 衣. 礻. |
60 | 言 | Ngôn | Nói ( hội thoại ). |
61 | 豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn). |
62 | 貝 | Bối | Con Sò ( Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền – tượng trưng cho của quí ). 礻. |
63 | 走 | Tẩu | Chạy |
64 | 辶 | Sước, Xước | Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵. |
65 | 阝 | Phụ | Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜. |
66 | 門 | Môn | Cửa |
67 | 阝 | Ấp | Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua ban cho chư hầu, làng. Cách viết khác: 邑 |
68 | 隹 | Chuy | Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn. |
69 | 雨 | Vũ | Mưa |
70 | 頁 | Hiệt | Cái đầu. |
71 | 米 | mễ | gạo |
72 | 足 | túc | chân, đầy đủ |
73 | 力 | lực | sức mạnh |
74 | 士 | sỹ | quan |
75 | 玉 | ngọc | đá quý, ngọc |
76 | 目 | mục | mắt |
77 | 車 | xa | xe. Cách viết khác: (车) |
78 | 馬 | mã | con ngựa. Cách viết khác:( 马) |
79 | 食 | thực | ăn. Cách viết khác:( 飠-饣) |
80 | 虫 | trùng | sâu bọ |
Xem thêm:
Vở tập viết tiếng Nhật Hiragana và Katakana PDF
Học bảng chữ cái Katakana
Học bảng chữ cái Hiragana