Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 82. ~さ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 82. ~さ

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 82. ~さ (sa)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

~さ

1. Ý nghĩa: Chuyển tính từ đuôi い và tính từ đuôi な thành danh từ, biểu thị mức độ; chừng mực, kích cỡ.

2, Cấu trúc: Tính từ đuôi い bỏ い/Tính từ đuôi な bỏ な +さ

*** いい => よさ
今年の暑さは去年ほどではありません。
Kotoshi no atsusa wa kyonen hodode wa arimasen.
Độ nóng năm nay không bằng năm ngoái.

「この部屋の広さはどのくらいありますか」
`Kono heya no hiro-sa wa dono kurai arimasu ka’
Độ rộng của căn phòng này là khoảng bao nhiêu ?”

日曜日のデパートは人が多くて、お祭りのようなにぎやかさだった。
Nichiyōbi no depāto wa hito ga ōkute, omatsuri no yōna nigiyaka-sadatta.
Bách hoá vào chủ nhật rất đông người, náo nhiệt như ngày hội vậy.

いなかには都会にないよさがあります。
I nakaniha tokai ni nai yo-sa ga arimasu.
Ở quê có những điểm tốt mà ở thành phố không có được.