Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ばかりでなく (bakari denaku)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ばかりでなく (bakari denaku)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ばかりでなく (bakari denaku)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

101. ~ばかりでなく
a. Ý nghĩa: だけでなく、その上に (không chỉ ~ mà còn ~)

b. Cấu trúc : N / [V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + ばかりでなく

彼女は英語ばかりでなく、フランス語やドイツ語も話せる。
Kanojo wa eigo bakaridenaku, furansugo ya doitsugo mo hanaseru.
Cô ta không những nói được tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng Đức và tiếng Pháp nữa.

この本はただ面白いばかりでなく、仕事にも役立つ。
Kono Moto wa tada omoshiroi bakaridenaku, shigoto ni mo yakudatsu.
Quyển sách này không chỉ hấp dẫn mà còn rất có ích cho công việc.

「自分のことばかりでなく、人の気持ちも考えなさい」
`Jibun no koto bakaridenaku, hito no kimochi mo kangae nasai’
Đừng chỉ nghĩ cho bản thân mà hãy nghĩ cho cảm giác của người khác nữa.

あのスーパーは商品が豊富なばかりでなく、値段も安い。
Ano sūpā wa shōhin ga hōfuna bakaridenaku, nedan mo yasui.
Siêu thị đó không chỉ phong phú về sản phẩm mà giá còn rẻ nữa.

彼は頭の回転が速い。そればかりではなく、発想もユニークだ。
Kare wa atamanokaitengahayai. Sore bakaride wa naku, hassō mo yunīkuda.
Anh ta là một người nhanh trí. Không chỉ có thế, trí tưởng tượng của anh ta cũng khác người.