Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 28: 業, 薬, 太, 豆, 短

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 28: 業, 薬, 太, 豆, 短

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 業, 薬, 太, 豆, 短
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 業 : Nghiệp

Cách đọc theo âm Onyomi: ぎょう, ごう

Cách đọc theo âm Kunyomi: わざ

Chữ :Giữ cừu trong hàng rào là việc của tôi.

Những từ thường có chứa chữ  :

工業 (こうぎょう): Công nghiệp

授業 (じゅぎょう): Lớp học

卒業 (そつぎょう): Tốt nghiệp

職業 (しょくぎょう): Nghề nghiệp

企業 (きぎょう): Doanh nghiệp

営業中 (えいぎょうちゅう): Đang kinh doanh

自業自得 (じごうじとく): Tự làm tự chịu

農業 (のうぎょう): Nông nghiệp

2) 薬 : Dược

Cách đọc theo âm Onyomi: やく

Cách đọc theo âm Kunyomi: くすり

Chữ :Dùng loại cỏ thuốc này để phê cùng bọn tớ nào.

Những từ thường có chứa chữ  :

薬 (くすり): Thuốc

薬屋 (くすりや): Hiệu thuốc

農薬 (のうやく): Nông dược, thuốc trừ sâu

薬局 (やっきょく): Hiệu thuốc

薬指 (くすりゆび): Ngón đeo nhẫn

風邪薬 (かぜぐすり): Thuốc cảm

薬学 (やくがく): Khoa học về thuốc

3) 太 : Thái

Cách đọc theo âm Onyomi:  たい, た

Cách đọc theo âm Kunyomi: ふと

Chữ :Đoạn gỗ thật dầy.

Những từ thường có chứa chữ  :

太い (ふとい): Dày

太る (ふとる): Béo

太陽 (たいよう): Mặt trời

太鼓 (たいこ): Trống nhật

皇太子 (こうたいし):hoàng thái tử

太平洋 (たいへいよう): Thái bình dương

丸太 (まるた): Đoạn gỗ

4) 豆 : Đậu

Cách đọc theo âm Onyomi: とう, ず

Cách đọc theo âm Kunyomi: まめ

Chữ :Đây là cái cốc đựng đậu.

Những từ thường có chứa chữ  :

豆 (まめ): Đậu (hạt)

豆腐  (とうふ): Đậu phụ

コーヒー豆 (コーヒーまめ): Hạt cà phê

枝豆 (えだまめ): Đậu, đỗ xanh

大豆 (だいず): Đỗ tương

豆乳 (とうにゅう): Sữa đậu nành

納豆 (なっとう): Đậu lên men, natto

5) 短 : Đản / Đoản

Cách đọc theo âm Onyomi: たん

Cách đọc theo âm Kunyomi: みじか

Chữ :Mũi tên và đậu đều ngắn.

Những từ thường có chứa chữ  :

短い (みじかい): Ngắn

短所 (たんしょ): Điểm, yếu

短期 (たんき): Ngắn hạn

短期大学 (たんきだいがく): Đại học ngắn hạn

短編 (たんぺん): Chuyện ngắn

短気な (たんきな): Dễ nổi nóng

短歌 (たんか): Thơ tan-ka