Học chữ Kanji bằng hình ảnh 業, 薬, 太, 豆, 短
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 業 : Nghiệp
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎょう, ごう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わざ
Chữ 業:Giữ cừu trong hàng rào là việc của tôi.
Những từ thường có chứa chữ 業 :
工業 (こうぎょう): Công nghiệp
授業 (じゅぎょう): Lớp học
卒業 (そつぎょう): Tốt nghiệp
職業 (しょくぎょう): Nghề nghiệp
企業 (きぎょう): Doanh nghiệp
営業中 (えいぎょうちゅう): Đang kinh doanh
自業自得 (じごうじとく): Tự làm tự chịu
農業 (のうぎょう): Nông nghiệp
2) 薬 : Dược
Cách đọc theo âm Onyomi: やく
Cách đọc theo âm Kunyomi: くすり
Chữ 薬:Dùng loại cỏ thuốc này để phê cùng bọn tớ nào.
Những từ thường có chứa chữ 薬 :
薬 (くすり): Thuốc
薬屋 (くすりや): Hiệu thuốc
農薬 (のうやく): Nông dược, thuốc trừ sâu
薬局 (やっきょく): Hiệu thuốc
薬指 (くすりゆび): Ngón đeo nhẫn
風邪薬 (かぜぐすり): Thuốc cảm
薬学 (やくがく): Khoa học về thuốc
3) 太 : Thái
Cách đọc theo âm Onyomi: たい, た
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふと
Chữ 太:Đoạn gỗ thật dầy.
Những từ thường có chứa chữ 太 :
太い (ふとい): Dày
太る (ふとる): Béo
太陽 (たいよう): Mặt trời
太鼓 (たいこ): Trống nhật
皇太子 (こうたいし):hoàng thái tử
太平洋 (たいへいよう): Thái bình dương
丸太 (まるた): Đoạn gỗ
4) 豆 : Đậu
Cách đọc theo âm Onyomi: とう, ず
Cách đọc theo âm Kunyomi: まめ
Chữ 豆:Đây là cái cốc đựng đậu.
Những từ thường có chứa chữ 豆 :
豆 (まめ): Đậu (hạt)
豆腐 (とうふ): Đậu phụ
コーヒー豆 (コーヒーまめ): Hạt cà phê
枝豆 (えだまめ): Đậu, đỗ xanh
大豆 (だいず): Đỗ tương
豆乳 (とうにゅう): Sữa đậu nành
納豆 (なっとう): Đậu lên men, natto
5) 短 : Đản / Đoản
Cách đọc theo âm Onyomi: たん
Cách đọc theo âm Kunyomi: みじか
Chữ 短:Mũi tên và đậu đều ngắn.
Những từ thường có chứa chữ 短 :
短い (みじかい): Ngắn
短所 (たんしょ): Điểm, yếu
短期 (たんき): Ngắn hạn
短期大学 (たんきだいがく): Đại học ngắn hạn
短編 (たんぺん): Chuyện ngắn
短気な (たんきな): Dễ nổi nóng
短歌 (たんか): Thơ tan-ka