Học chữ Kanji bằng hình ảnh 試, 引, 思, 考, 死
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 試 : Thí
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: ため, こころ
Chữ 試 : Tại lễ cưới : Con sẽ yêu người này một đời chứ? ” Con sẽ cố”.
Những từ thường có chứa chữ 試:
試験 (しけん): Kỳ thi
試合 (しあい): Trận đấu
試す (ためす): Thử, kiểm tra
試みる (こころみる): Thử
入学試験 (にゅうがくしけん): Kỳ thi nhập trường
試食 (ししょく): Nếm thử đồ ăn
2) 引 : Dẫn
Cách đọc theo âm Onyomi: いん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひ,び
Chữ 引 : Đây là cái cung và cái dây. Khi bắn cung thì kéo cái dây.
Những từ thường có chứa chữ 引:
引く (ひく): Kéo
引き出し (ひきだし): Ngăn kéo
引き出す (ひきだす): Từ bỏ
引っ越す (ひっこす): Chuyển nhà
引き分け (ひきわけ): Hòa ( trận đấu)
割り引き (わりびき): Giảm giá
引用 (いんよう): Trích dẫn
引力 (いんりょく): Trọng lực
3) 思 : Tư
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも
Chữ 思 : Trên cánh đồng (田) tôi nghĩ về người yêu từ trong tim (心).
Những từ thường có chứa chữ 思:
思う (おもう): Nghĩ
思い出す (おもいだす): Nhớ
思い出 (おもいで): Kí ức, kỉ niệm
思いがけない (おもいがけない): Không ngờ tới
思い切り (おもいきり): Nghĩ hết mức
不思議な (ふしぎな): Kì lạ
思想 (しそう): Tư tưởng
4) 考 : Khảo
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: かんが
Chữ 考 : Tôi nghĩ về lý do người ra già đi.
Những từ thường có chứa chữ 考:
考える (かんがえる): Nghĩ
考え (かんがえ): Ý tưởng
考え方 (かんがえかた): Cách suy nghĩ
参考 (さんこう): Tham khảo
考慮する (こうりょする): Xem xét
考古学 (こうこがく): Khảo cổ học
参考書 (さんこうしょ): Sách tham khảo
5) 死 : Tử
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: し
Chữ 死 : Anh có biết cuốn tiểu thuyết ‘tahichi’ không!
Những từ thường có chứa chữ 死:
死ぬ (しぬ): Chết
死体 (したい): Xác chết
必死 (ひっし): Quyết tử
死亡 (しぼう): Tử vong
安楽死 (あんらくし): Chết an lạc
死者 (ししゃ): Người chết