Học chữ Kanji bằng hình ảnh 光, 鳥, 肉, 茶, 風
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 光 : Quang
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひかり, ひか
Chữ 光 : Đây là hình ánh sáng mặt trời.
Những từ thường có chứa chữ 光:
光 (ひかり): Ánh sáng
光る (ひかる): Chiếu sáng
観光 (かんこう): Tham quan
日光 (にっこう): Ánh sáng mặt trời
光景 (こうけい): Phong cảnh
光熱費 (こうねつひ): Chi phí chiếu sáng và sưởi ấm
2) 鳥 : Điểu
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: とり
Chữ 鳥 : Đây là hình một con chim.
Những từ thường có chứa chữ 鳥:
鳥 (とり): Chim, gia cầm
小鳥 (ことり): Chim con, chim non
鳥肉 (とりにく): Thịt gà
白鳥 (はくちょう): Thiên nga
焼き鳥 (やきとり): Gà nướng, gà rán
鳥居 (とりい): Cổng Tori ( cổng vào đền thờ đạo Shinto).
一石二鳥 (いっせきにちょう): một hòn đá ném trúng hai con chim
3) 肉 : Nhục
Cách đọc theo âm Onyomi: にく
Chữ 肉 : Đây là hình một miếng thịt
Những từ thường có chứa chữ 肉:
肉 (にく): Thịt
牛肉 (ぎゅうにく): Thịt bò
豚肉 (ぶたにく): Thịt lợn
鳥肉 (とりにく): Thịt gà
肉屋 (にくや): Cửa hàng thịt
筋肉 (きんにく): Cơ bắp, bắp thịt
皮肉 (ひにく): Sự giễu cợt, châm chọc
4) 茶 : Trà
Cách đọc theo âm Onyomi: ちゃ, さ
Chữ 茶 : Hai người đang uống trà.
Những từ thường có chứa chữ 茶:
お茶 (おちゃ): chè , trà xanh
茶色 (ちゃいろ): Màu nâu
紅茶 (こうちゃ): Chè đen, hồng trà
喫茶店 (きっさてん): Quán trà, quán giải khát, cafe
茶碗 (ちゃわん): Tách trà
茶道 (さどう): Trà đạo
無茶苦茶 (むちゃくちゃ): Lộn xộn, rối tung rối bời
茶店 (ちゃみせ): Cửa hàng trà
5) 風 : Phong
Cách đọc theo âm Onyomi: ふう, ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かぜ, かさ
Chữ 風 : Bọ và lá bị gió cuốn đi.
Những từ thường có chứa chữ 風:
風 (かぜ): Gió
台風 (たいふう): Bão
*風邪 (かぜ): Cảm
お風呂 (おふろ): bốn tắm
風船 (ふうせん): Bóng bay
風景 (ふうけい): Phong cảnh
洋風 (ようふう): Phong cách Âu
和風 (わふう): Phong cách nhật