Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 38: 光, 鳥, 肉, 茶, 風

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 38: 光, 鳥, 肉, 茶, 風

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 光, 鳥, 肉, 茶, 風
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 光 : Quang

Cách đọc theo âm Onyomi: こう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ひかり, ひか

Chữ  : Đây là hình ánh sáng mặt trời.

Những từ thường có chứa chữ :

光 (ひかり): Ánh sáng

光る (ひかる): Chiếu sáng

観光 (かんこう): Tham quan

日光 (にっこう): Ánh sáng mặt trời

光景 (こうけい): Phong cảnh

光熱費 (こうねつひ): Chi phí chiếu sáng và sưởi ấm

2) 鳥 : Điểu

Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう

Cách đọc theo âm Kunyomi: とり

Chữ  : Đây là hình một con chim.

Những từ thường có chứa chữ :

鳥 (とり): Chim, gia cầm

小鳥 (ことり): Chim con, chim non

鳥肉 (とりにく): Thịt gà

白鳥 (はくちょう): Thiên nga

焼き鳥 (やきとり): Gà nướng, gà rán

鳥居 (とりい): Cổng Tori ( cổng vào đền thờ đạo Shinto).

一石二鳥 (いっせきにちょう): một hòn đá ném trúng hai con chim

3) 肉 : Nhục

Cách đọc theo âm Onyomi: にく

Chữ  : Đây là hình một miếng thịt

Những từ thường có chứa chữ :

肉 (にく): Thịt

牛肉 (ぎゅうにく): Thịt bò

豚肉 (ぶたにく): Thịt lợn

鳥肉 (とりにく): Thịt gà

肉屋 (にくや): Cửa hàng thịt

筋肉 (きんにく): Cơ bắp, bắp thịt

皮肉 (ひにく): Sự giễu cợt, châm chọc

4) 茶 : Trà

Cách đọc theo âm Onyomi: ちゃ, さ

Chữ  : Hai người đang uống trà.

Những từ thường có chứa chữ :

お茶 (おちゃ): chè , trà xanh

茶色 (ちゃいろ): Màu nâu

紅茶 (こうちゃ): Chè đen, hồng trà

喫茶店 (きっさてん): Quán trà, quán giải khát, cafe

茶碗 (ちゃわん): Tách trà

茶道 (さどう): Trà đạo

無茶苦茶 (むちゃくちゃ): Lộn xộn, rối tung rối bời

茶店 (ちゃみせ): Cửa hàng trà

5) 風 : Phong

Cách đọc theo âm Onyomi: ふう, ふ

Cách đọc theo âm Kunyomi: かぜ, かさ

Chữ  : Bọ và lá bị gió cuốn đi.

Những từ thường có chứa chữ :

風 (かぜ): Gió

台風 (たいふう): Bão

*風邪 (かぜ): Cảm

お風呂 (おふろ): bốn tắm

風船 (ふうせん): Bóng bay

風景 (ふうけい): Phong cảnh

洋風 (ようふう): Phong cách Âu

和風 (わふう): Phong cách nhật