Home / Luyện dịch tiếng Nhật / (Dịch Nhật – Việt) Học người Nhật đoán tính cách qua nhóm máu

(Dịch Nhật – Việt) Học người Nhật đoán tính cách qua nhóm máu

Học người Nhật đoán tính cách qua nhóm máu

Chỉ là Quan điểm của người nhật thôi hình như Việt nam có khác chút – bạn nhóm máu gì vậy☺️☺️
4つの血液型別

Ảnh 1 🅰️
Người có nhóm máu A là người rất có trách nhiệm, không hời hợt, không hẳn là hiền lành, rất mau nước mắt, hiếu thắng và rất khó chấp nhận việc mình không được công nhận nên hay cố quá sức. Rất bẽn lẽn khi gặp người gặp lần đầu!

責任感が強い (せきにんかんがつよい) có trách nhiệm
中途半端にできない (ちゅうとはんぱ) hời hợt nửa vời
素直 (すなお) hiền lành, ngoan ngoãn
涙脆い (なみだもろい) mau nước mắt
負けず嫌い (まけずぎらい) hiếu thắng
無理 (むり) quá sức
断る (ことわる) từ chối, không chấp nhận
頑張りすぎでしまう (がんばりすぎ) cố gắng quá mức
どっちらかというと để mà nói thì ..
人見知り (ひとみしり) ngại ngùng, bẽn lẽn
初対面の人 (しょたいめんのひと) người gặp lần đầu
気を遣う (きをつかう) để ý

Ảnh 2 🅱️
Người có nhóm máu B sẽ hơi tự kỉ, thích ở một mình, luôn làm mọi thứ phức tạp, kém bình tĩnh. Ghét ai là ghét cả đời, không giỏi nói dối, nói dối là bị lộ ra mặt luôn!

 

近づかれると (ちかづかれる) bị tiếp cận
逃げたく (にげたく) muốn bỏ chạy, trốn tránh
マイペース tự kỉ
落ち着きがない (おちつきがない) nóng vội
めんどくさそう có vẻ phiền phức, làm mọi thứ phức tạp
ウソは苦手 (うそはにがて) nói dối kém
顔に出やすい (かおにでやすい) lộ ra mặt
嫌な人がいたら (いやなひとがいたら) nếu mà ghét ai
一生嫌いのまま (いっしょうきらいのまま) thì ghét cả đời luôn
1人でいる時間が好き thích thời gian ở một mình

Ảnh 3 🅾️
Người nhóm máu O thì sau khi ngủ dậy sẽ quên hết mấy việc đã làm mình khó chịu, dễ nóng nhưng cũng dễ nguội, thay vì suy nghĩ thì hay hành động, nhưng chẳng chịu để ý gì xung quanh, lên kế hoạch nhưng chẳng bao giờ chịu làm theo, nước đến chân mới nhảy,dù hay mắc sai lầm nhưng vô tư, tự trọng cao, sống khá thực tế.

寝たら (ねたら) nếu mà ngủ
考えるよりも行動 (かんがえるよりもこうどう) thay vì suy nghĩ sẽ hành động
熱しやすく冷めやすく (ねっしやすくさめやすく) dễ nóng dễ nguội
周りが見えなく (まわりがみえなく) không (thể) nhìn thấy xung quanh (không để ý sự đời)
計画を立てても (けいかくをたてても) dù có lên kế hoạch đi chăng nữa
その通りにいかず (そのどおりにいかず) cũng không làm theo như vậy
ギリギリまで sát nút (nước đến chân)
やろうとしない không có ý định làm (trong câu này là nếu không gấp sẽ không có định làm luôn)
うっかりvô tư
ミス sai sót
プライドが高い
現実的 (げんじつてき)

Ảnh 4 🆎
Người nhóm máu AB không làm từ từ mà sẽ làm 1 mạch 1 việc gì đó, khéo léo nhưng mà hay chán, thích phân tích người khác, yêu ghét rõ ràng. Cứ nghĩ là làm xong rồi hối hận liên tục :)). Ông này mà không xác định rõ trắng rõ đen thì không chịu để yên!

コツコツ từng bước một
一気にやる (いっきにやる) làm 1 lèo
器用にこなす (きようにこなす) khéo léo
飽きっぽい (あきっぽい) chóng chán
分析 (ぶんせき) phân tích
意外と (いがいと) ngoài tưởng tưởng
好き嫌いがはっきり (すききらい) yêu ghét rõ ràng
思い立ったらすぐ行動する (おもいたったら) dám nghĩ dám làm
後悔 (こうかい) hối hận
白黒ははっきりしないと (しろくろははっきり) trắng đen rõ ràng
気がすまない (きがすまない) không chịu được, khó chịu
Cre: Anhle