【疲れたら】
NẾU THẤY MỆT
心が疲れた時は空を見上げてみよう
Khi mệt mỏi hãy nhìn lên trời cao
青く澄んだ空はまるで
あなたの優しい心のよう
Bầu trời cao trong xanh
Như trái tim nhân hậu của bạn
心が苦しい時は
海を見に行こう
Khi bạn đau khổ
Hãy nhìn ra biển Cả
青く広がる海はまるで
あなたの広い心のよう
Biển xanh rộng lớn
Như con tim bao la của bạn
汚れてしまったのなら
また洗い流せばいい
Nếu bị bẩn
Chỉ cần rửa sạch là được
破れてしまったなら
また縫い直せばいい
Nếu bị rách
Bạn chỉ cần may lại
「悩み」はいずれ
「思い出」に変わり
Phiền não nào rồi cũng biến thành kí ức
「涙」はいずれ
「経験」に変わる
Nước mắt nào rồi cũng biến thành kinh nghiệm
「出逢いは」はいずれ
「絆」に変わる
Gặp gỡ sẽ biến thành gắn kết
「苦労」はいずれ
「感謝」に変わる
Lao động sẽ biến thành cảm tạ
「試練」はいずれ
「宝物」に変わり
Rèn luyện sẽ trở thành bảo ngọc
「哀」はいずれ
「愛」に変わる
Nỗi buồn rồi cũng thành tình yêu
努力したのに
結果がついてこなかったり
Cũng có lúc cố gắng
nhưng không có kết quả
同じような日々の繰り返しに
虚しさや寂しさを
感じることもあるかもしれない
Lặp đi lặp lại mỗi ngày
trống rỗng và buồn đau
Sẽ có lúc bạn cảm thấy như vậy
けれど
Nhưng
上から見ると同じところを
グルグルまわっているように見えても
Nhìn từ trên trời cao
Dẫu giống như đi vòng quanh một điểm
少し離れて横から見ると
螺旋状の階段を少しずつ上がっているんだよ
Thì hãy thử rời ra và nhìn ngang 1 chút
Bạn sẽ thấy mình đang leo bậc thang hình xoắn ốc.
Từ vựng trong bài trên:
– 疲れる(つかれる): BÌ mệt mỏi
– 空(そら): KHÔNG bầu trời
– 見上げる(みあげる): KIẾN THƯỢNG nhìn lên
– 青い(あおい): THANH màu xanh
– 悲しい(かなしい): BI đau buồn
– 包み込む(つつみこむ): BAO NHẬP bao lại
– 澄む(すむ): TRỪNG trong sáng, sạch
– 優しい(やさしい): ƯU hiền dịu
- 痛み(いたみ): THỐNG đau
– うみ(海): HẢI biển
– 汚れる(よごれる): Ô bẩn
– 破れる(やぶれる): PHÁ rách
– 縫う(ぬう): PHÙNG khâu vá, may lại
– なやむ(悩む): NÃO phiền não
– 苦しむ(くるしむ): KHỔ đau khổ
-苦労(くろう): khổ lao
– 経験(けいけん): KINH NGHIỆM kinh nghiệm
– 試練(しれん): THÍ LUYỆN rèn luyện
– 繰り返す(くりかえす): lặp đi lặp lại
Sưu tầm & Dịch Hinxu (https://www.facebook.com/tiengnhattanoshii)
Xem thêm:
(Song ngữ Việt – Nhật) Dế Mèn Phiêu Lưu Ký
(Dịch Nhật – Việt) 7 Nguyên tắc cơ bản của cuộc đời – 人生7つの基本原則