Một số mẫu câu giao tiếp trong công việc
Một số câu nói tiếng Nhật thường dùng khi đi làm.
1: Hãy giao việc đó cho tôi
私に任せてください
わたしに まかせて ください
2: Xin lỗi tôi có chút việc bận
すみませんちょっと用事があります
すみません ちょっと ようじが あります
3: Hãy giải thích lại giúp tôi
もう一度説明してください
もういちど せつめいして ください
4: Xin nói chậm lại giúp tôi
ゆっくり話してください
ゆっくり はなして ください
5: Tôi đã từng làm công việc này rồi
この仕事をやったことがあります
このしごとを やったことが あります
6: Xin lỗi cho tôi đi qua một chút
すみませんちょっと通ります
すみません ちょっと とおります
7: Làm ơn hãy tránh ra
ちょっと退いてください
ちょっと どいて ください
8: Trước mắt cứ như vậy là được rồi
とりあえずこれで大丈夫です
とりあえず これで だいじょうぶ です
9: Hãy làm như thế này nhé
こういう風にやってください
こういうふうに やって ください
10: Cứ để nguyên như vậy đi
そのままにしてください
そのままにして ください
11: Hãy làm nhanh lên
早くやってください
はやく やって ください
急いでやってください
いそいで やって ください
12: Tôi đang cố gắng hoàn thành công việc xin đừng hối
ちゃんとやっていますので急かさないでください
ちゃんと やっていますので せかさんないで ください
13: Dùng xong nhớ bỏ lại chỗ cũ
使い終わったら元のところにしまってください
つかい おわったら もとのところに しまって ください
14: Hôm nay tôi không khỏe cho tôi nghỉ được không?
体の調子が悪いので休ませていただけませんか
からだの ちょうしが わるいので やすませて いただけませんか
15: Hãy nghỉ ngơi thật tốt nhé
ゆっくり休んでください
ゆっくり やすんで ください
16: Máy móc đột nhiên dừng lại rồi
機械が急に止まった
きかいが きゅうに とまった
17: Có âm thanh lạ từ thiết bị này
この設備から変な音がします
このせつびから へんな おとが します
18: Do không chú ý nên tôi đã gây ra lỗi, tôi xin lỗi
私の不注意でミスをしました本当にすみませんでした
わたしのふちゅういで ミスを しました ほんとうに すみませんでした
19: Tôi sẽ cẩn thận hơn trong những lần sau
今度から気をつけます
こんどから きをつけます
20: Nếu có điều gì không hiểu tôi hỏi có được không?
分からないことがあったら聞いてもいいですか
わからないことが あったら きいても いいですか
21: Hãy chỉ tôi cách làm được không
このやり方教えていただけますか
このやりかたを おしえて いただけますか
22: Tôi có thể để cái này ở đâu
これどこ置けばいいですか
これどこ おけば いいですか
23: Xin hãy đợi một chút
ちょっと待っててください
ちょっと まってて ください
24: Hãy dọn sạch sẽ vào nhé
ちゃんと片付けてください
ちゃんと かたずけて ください
25: Để cho chắc tôi sẽ kiểm tra thêm một lần nữa
念の為もう一度確認します
ねんのため もういちどう かくにんします
Xem thêm bài:
Kawa thực tế trong công việc – Phần 3
Kawa thực tế trong công việc – Phần 4