Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 〜から〜にかけて (kara~ni kakete)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 〜から〜にかけて (kara~ni kakete)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – 〜から〜にかけて (kara~ni kakete)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

16. ~から~にかけて
a. Ý nghĩa: khoảng cách đại khái

b. Cấu trúc: Danh từ ~から danh từ~にかけて

このあたりでは、4月から5月にかけていろいろな花が咲く。
Kono ataride wa, 4 tsuki kara 5 tsuki ni kakete iroirona hanagasaku.
Ở vùng này, từ tháng 4 đến tháng 5 có nhiều loài hoa nở.

台風の影響で、昨夜からけさにかけて、激しい雨が降り続いた。
Taifū no eikyō de, sakuya kara kesa ni kakete, hageshī ame ga furitsudzuita.
Do ảnh hưởng của con bão, từ tối qua đến sáng nay vẫn tiếp tục mưa lớn.

この植物は九州北部から中部にかけて見られる。
Kono shokubutsu wa Kyuushuu hokubu kara chūbu ni kakete mi rareru.
Loài thực vật này có thể gặp ở vùng từ bắc đến trung tâm Kyuushuu.

ガス爆発で、彼は肩から腰にかけて大やけどを負った。
Gasu bakuhatsu de, kare wa kata kara koshi ni kakete dai yakedo o otta.
Do vụ nổ khí ga, anh ta bị bỏng nặng từ vai đến hông.