Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に関し(て)(ni kanshite)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に関し(て)(ni kanshite)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – に関し(て)(ni kanshite)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

22. ~に関し(て)
a. Ý nghĩa: Về ~ (giống ~ について), có quan hệ với ~

b. Cấu tạo: Danh từ + に関し(て)

「申し込み手続きに関してお伺いしたいのですが」
`Mōshikomi tetsudzuki ni kanshite o ukagai shitai nodesuga’
Tôi muốn hỏi về thủ tục đăng ký.

パソコンで環境問題に関する記事を検索した。
Pasokon de kankyōmondai ni kansuru kiji o kensaku shita.
Tôi đã tìm được bài phóng sự về vấn đề môi trường bằng máy tính.

議長は時間に関して厳しいので、絶対遅刻はできない。
Gichō wa jikan ni kanshite kibishīnode, zettai chikoku wa dekinai.
Chủ tịch là người khắt khe về thời gian nên nhất định không thể có chuyện đến trễ được.

「その件に関しましては、後ほどご説明いたします」
`Sono-ken ni kanshimashite wa, nochihodo go setsumei itashimasu’
Tôi sẽ giải thích về việc này sau.