Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にしたがって/したがい (ni shitagatte/ shitagai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にしたがって/したがい (ni shitagatte/ shitagai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – にしたがって/したがい (ni shitagatte/ shitagai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

43. にしたがって/したがい
a. Cấu trúc: Danh từ/Vる (có tính biến đổi) + につれ(て)

b. Ý nghĩa: A thay đổi thì B cũng thay đổi

北半球では北へ行くにしたがって気温が下がる。
Kitahankyū dewa kita e iku ni shitagatte kion ga sagaru.
Ở bắc bán cầu nếu đi về phía bắc nhiệt độ giảm dần.

台風が近づくにしたがい、風雨はますます強まるでしょう。
Taifū ga chikadzuku ni shitagai, fūu wa masumasu tsuyomarudeshou.
Cơn bão đang tiến tới gần và mưa gió càng mạnh hơn.

携帯電話が普及するにしたがって、通話料も安くなった。
Geitaidenwa ga fukyū suru ni shitagatte, tsūwa-ryō mo yasuku natta.
Khi điện thoại di động trở nên phổ biến, giá cước cũng trở nên rẻ hơn.

18歳人口の減少にしたがい、留学生の入学に熱心な大学が増えた。
18-Sai jinkō no genshō ni shitagai, ryūgakusei no nyūgaku ni nesshin’na daigaku ga fueta.
Công dân 18 tuổi giảm đi, số trường đại học sốt sắng trong việc tuyển sinh du học sinh tăng lên.

* 従う
Ý nghĩa: theo chỉ thị của ~

デパートが火事になったが、客は店員の指示に従って避難し、全員無事だった。
Depāto ga kaji ni nattaga, kyaku wa ten’in no shiji ni shitagatte hinan shi, zen’in bujidatta.
Tòa nhà bị cháy nhưng, khách hàng sơ tán theo chỉ thị của nhân viên và tất cả đã vô sự.

親の勧めに従い、地元で就職することにした。
Oya no susume ni shitagai, jimoto de shūshoku suru koto ni shita.
Theo những gì bố mẹ cố vấn, tôi quyết định tìm công việc ở địa phương.