Home / Ngữ pháp N3 / Tổng hợp 66 phó từ dùng trong N3

Tổng hợp 66 phó từ dùng trong N3

Tổng hợp 66 Phó từ dùng trong N3
Cùng chia sẻ với các bạn 66 phó từ tiếng Nhật cấp độ N3.
Hy vọng với tài liệu này giúp các bạn học tập và ôn thi JLPT tốt nhất.
Chúc bạn học tốt, thi tốt

1. 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt
2. 大変(たいへん)に: vô cùng, rất
3. ほとんど: hầu như, hầu hết
4. けっこう: khá, cũng được
5. すっかり: toàn bộ, tất cả
6. 一杯(いっぱい): đầy
7. たいてい: nói chung, thường, thông thường
8. 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó
9. 前(まえ)もって: trước
10. ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức
11. ぴったり: vừa vặn, vừa khớp
12. 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ
14. あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt
15. いつの間(ま)にか: lúc nào không biết
16. しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc
17. 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi
18. 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một
19. どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại
20. ますます: ngày càng
21. とうとう: cuối cùng
22. ついに: cuối cùng
23. もちろん: đương nhiên
24. ぜひ: nhất định
25. なるべく: nếu có thể thì
26. 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến
27. もしかすると: Có thể là, biết đâu là
28. まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không
29. うっかり: vô tình, vô ý, lỡ
30. つい: lỡ, vô tình, vô ý
31. 思(おも)わず: bất giác, bất chợt
32. ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm
33. いらいら: sốt ruột, nóng ruột
34. のんびり: thong thả, thong dong
35. ぐっすり: ngủ ngon
36. しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy
37. きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu
38. はっきり: rõ ràng
39. じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú
40. そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén
41. 別々(べつべつ)に: tiêng biệt, từng cái một
42. それぞれ: mỗi
43. 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau
44. 必(かなら)ず: nhất định
45. 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối
46. とくに: nhất là, đặc biệt là
47. ただ: Chỉ, đơn thuần là
48. 少(すく)なくとも: ít nhất
49. 決(けっ)して: quyết không
50. 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn
51. ちょっとも: một chút cũng không
52. 少(すこ)しも: một chút cũng không
53. どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng
54. どうしても: nhất định, dù thế nào cũng
55. まるで: hoàn toàn, giống hệt như
56. 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất
57. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra
58. たった: chỉ, mỗi
59. ほんの: chỉ, chỉ là
60. それで: Và, sau đó, vì vậy
61. そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo
62. そのうえ: hơn nữa
63. また: lần nữa, lại
64. または: hoặc, nếu không thì
65. それとも: hoặc, hay
66. つまり: tóm lại, nói cách Ngày Khác