Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – たところ (ta tokoro)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
58. ~たところ
a. Cấu tạo:
Vた + ところ
b. Ý nghĩa: Sau khi làm ~ thì thấy…
先生にお願いしたところ、快く引き受けてくださった。
Sensei ni onegai shita tokoro, kokoroyoku hikiukete kudasatta.
Thầy giáo vui vẻ nhận lời sau khi tôi nhờ.
先生のお宅へ伺ったところ、あいにく先生はお留守だった。
Sensei no otaku e ukagatta tokoro, ainiku sensei wa o rusudatta.
Tôi gọi đến nhà thầy giáo, thật không may là thầy vắng nhà.
一口食べてみたところ、とてもおいしかった。
Hitokuchi tabete mita tokoro, totemo oishikatta.
Sau khi thử ăn một miếng, tôi thấy rất ngon.
調べてみたところ、意外な事実がわかった。
Shirabete mita tokoro, igaina jijitsu ga wakatta.
Sau khi thử điều tra, tôi đã hiểu được một sự thực ngoài sức tưởng tượng.
久しぶりに体重を測ったところ、やはり増えていた。
Hisashiburini taijū o hakatta tokoro, yahari fuete ita.
Đã lâu rồi mới cân, cuối cùng tôi đã tăng cân.