Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
NGỮ PHÁP N3 VỚI てくる
8. ~てくる
a. Ý nghĩa: Hành động, phản ứng tự nhiên xuất từ trong tâm, thể hình.
b. Cấu trúc: Vて + くる
悲しくて、涙が出てきた。
Kanashikute, namida ga dete kita.
Vì buồn, nước mắt cứ trào ra.
こう暑いと、じっとしていても汗が出てくる。
Kō atsui to, jitto shite ite mo ase ga detekuru.
Khi quá nóng, dù không hoạt động mồ hôi vẫn cứ ra.
そのときはあまり感じなかったが、あとになって怒りがわいてきた。
Sono toki wa amari kanjinakattaga, ato ni natte ikari ga waite kita.
Lúc đó tôi không cảm thấy gì nhưng sau đó giận sôi lên.
しばらくしてから、優勝の喜びがこみあげてきた。.
Shibaraku shite kara, yūshō no yorokobi ga komiagete kita..
Sau thoáng chốc, cảm giác chiến thắng (vô địch) vỡ òa ra.