Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てみせる (te miseru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てみせる (te miseru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てみせる (te miseru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

106. ~てみせる
a. Cấu trúc: Vて + みせる

b. Ý nghĩa 1: thực hiện hành động vì lợi ích của người khác.

言葉で説明するのが難しいことでも、実際にやってみせればすぐにわかる。
Kotoba de setsumei suru no ga muzukashī kotode mo, jissai ni yatte misereba sugu ni wakaru.
Điều đó là khó giải thích bằng lời nhưng nếu tôi làm thật thì cậu sẽ hiểu ngay.

子どもが不安そうだったので、母親は「大丈夫よ」と言うように、うなずいてみせた。
Kodomo ga fuan-sōdattanode, hahaoya wa `daijōbu yo’ to iu yō ni, unazuite miseta.
Vì có vẻ như đứa trẻ cảm thấy bất an, mẹ nó đã gật đầu như thể muốn nói với nó rằng ”ổn thôi con ạ”.

「ほんとにそんなこと、できるのか」「できるよ」「じゃ、やってみせろよ」
`Hontoni son’na ko to, dekiru no ka’`dekiru yo’`ja, yatte misero yo’
Cậu thật sự có thể làm được việc đó không? – Được chứ – Thế thì hãy làm cho tôi xem.

c. Ý nghĩa 2: thể hiện hiện ý chí mạnh mẽ của người nói
今度こそ、ぜったい勝ってみせる。
Kondokoso, zettai katte miseru.
Lần này, nhất định tôi sẽ thắng cho anh xem.

今年はだめだったけど、来年は必ず合格してみせる。
Kotoshi wa damedattakedo, rainen wa kanarazu gōkaku shite miseru.
Năm nay tôi không đỗ nhưng năm sau chắc chắn tôi sẽ đỗ cho anh xem.