Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とともに (to tomoni)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とともに (to tomoni)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とともに (to tomoni)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

74. ~とともに
a. Ý nghĩa 1: cùng với ~
Danh từ + と+ とも (共) + に

3年間仲間とともにがんばった思い出は、一生忘れないだろう。
3-Nenkan nakamatotomoni ganbatta omoide wa, isshō wasurenaidarou.
Tôi sẽ không thể quên kỉ niệm tôi cùng với bạn mình cố gắng trong 3 năm.

日曜日ぐらいは家族とともに過ごしたい。.
Nichiyōbi gurai wa kazoku to tomoni sugoshitai..
Tôi muốn dành thời gian cùng gia đình vào ngày chủ nhật.

b. Ý nghĩa 2: đồng thời với ~
Danh từ / [Động từ / Tính từ đuôi い] thể từ điển / [Danh từ / Tính từ đuôi な] + である + と+ とも (共) + に

ピストルの音とともに選手たちは一斉にスタートした。
Pisutoru no oto to tomoni senshu-tachi wa isseini sutāto shita.
Tất cả các tuyển thủ đều xuất phát cùng lúc với tiếng súng.

国を発展させるためには、産業の育成とともに子どもたちの教育が大切だ。
Kuni o hatten sa seru tame ni wa, sangyō no ikusei to tomoni kodomo-tachi no kyōiku ga taisetsuda.
Để phát triển đất nước thì giáo dục lớp trẻ cũng quan trọng như phát triển công nghiệp.

大学教授は自分の研究をするとともに、学生たちを育てなければならない。
Daigaku kyōju wa jibun no kenkyū o suruto tomoni, gakusei-tachi o sodatenakereba naranai.
Giáo sư trường đại học vừa tự mình nghiên cứu vừa phải dạy các sinh viên.

娘が結婚した。うれしいとともに、少し寂しくもある。
Musume ga kekkon shita. Ureshīto tomoni, sukoshi sabishiku mo aru.
Con gái tôi đã kết hôn. Tôi vui nhưng cũng cảm thấy hơi buồn.

「彼女は私にとって妻であるとともに秘書でもあるんです」
`Kanojo wa watashi ni totte tsumadearu to tomoni hishode mo aru ndesu’
「Cô ấy đối với tôi vừa là người vợ vừa là thư ký」

この素材は丈夫であるとともに色がきれいなことが特長です。
Kono sozai wa jōbudearu to tomoni iro ga kireina koto ga tokuchōdesu.
Nguyên liệu này vừa bền màu sắc lại đẹp nên nó rất tốt.

c. Ý nghĩa 3: nếu A thay đổi thì B cũng thay đổi.
Danh từ / Vる thể hiện sự biến đổi + と+ とも (共) + に

生物は年をとるとともに体が少しずつ衰えていく。
Khi mà sinh vật già đi thì sức khỏe cũng giảm đi dần dần.

日本語のレベルが上がるとともに、勉強が楽しくなってきた。
Khi trình độ tiếng Nhật của bạn tăng lên thì càng học càng thấy thích.

車の増加とともに、交通事故も増えている。
Số tai nạn giao thông tăng lên cùng với sự gia tăng của số lượng ô tô.

進学率の上昇とともに、低学力の生徒たちが問題になってきている。
Cùng với sự gia tăng của tỉ lệ học lên cao, số học sinh có học lực thấp đang trở thành một vấn đề.