Tổng hợp Tính Từ N5
Tiếng Nhật có 2 loại tính từ là Tính từ đuôi い và tính từ đuôi な
Tính từ đuôi い
Tính từ đuôi i là tính từ kết thúc bằng âm い
Ví dụ:
たのしい: vui vẻ
おおきい: to lớn
ちいさい: nhỏ bé
おもしろい: thú vị
Tính từ đuôi な
Tính từ đuôi na là tính từ kết thúc bằng âm な.
Hầu hết các tính từ này đều có cấu tạo Danh từ + な
Ví dụ:
かんたんな: đơn giản
きれいな: đẹp
ハンサムな: đẹp trai
Xem thêm bài:
100 ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT
50 Danh Động Từ N5, N4