Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày

Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày

Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày
Trong quá trình học tiếng Nhật hoặc sống ở Nhật, thì chúng ta cần biết tên gọi các đồ dùng cần thiết trong cuộc sống bằng tiếng Nhật.
Ở bài viết hôm nay cùng chia sẻ với các bạn những từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong cuộc sống hàng ngay.

引き出し (ひきだし) : ngăn kéo
毛布 (もうふ) : mền
電球 (でんきゅう) : bóng điện tròn
花瓶 (かびん) : bình hoa
灰皿 (はいざら) : gạt tàn thuốc
本棚 (ほんだな) : kệ (sách)
天井扇 (てんじょうせん) : quạt trần
箒 (ほうき) : Chổi
ごみ箱 : Thùng đựng rác
櫛 (くし) : lược
鏡 (かがみ) : gương
ちり紙 (ちりがみ ティッシュ) : khăn giấy
薬箱 (くすりばこ) : hộp thuốc
浴槽 (よくそう) : bồn tắm
ヘアドライヤー : máy sấy tóc
石鹸 (せっけん) : xà bông
シャンプー : dầu gội đầu
箸 (はし) : Đũa
ちゃわん : Bát
スプーン : Thìa
冷蔵庫 (れいぞうこ) : Tủ lạnh

Xem thêm:
Kaiwa thực tế trong công việc – Phần 3
Tài liệu 50 bài từ vựng Mina no Nihongo N5 – N4