Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てたまらない (te tamaranai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
97. ~てたまらない
a. Ý nghĩa: “~ không chịu được”, “hết sức ~” (chỉ cảm giác, cảm xúc mạnh)
Chủ thể cơ bản là ngôi thứ nhất.
b. Cấu trúc: Aて + たまらない
クーラーガ壊れてしまい、暑くてたまらない。
Kūrāga kowarete shimai, atsukute tamaranai.
Máy điều hòa bị hỏng và tôi thấy nóng không thể chịu nổi.
会いたくてたまらないのに会えないのはつらい。
Aitakute tamaranainoni aenai no wa tsurai.
Thật đau khổ vì không thể gặp được anh ấy dù tôi rất muốn gặp.
学生時代、私は運動が苦手で、特に長距離走は嫌でたまらなかった。
Gakusei jidai, watashi wa undō ga nigatede, tokuni chōkyorisō wa iyade tamaranakatta.
Lúc còn đi học, vì tôi yếu về vận động nên tôi đặc biệt cực kì ghét môn chạy đường trường.
息子はライバルに負けたのが悔しくてたまらないようだ。
Musuko wa raibaru ni maketa no ga kuyashikute tamaranai yōda.
Có vẻ như con trai tôi đang tiếc lắm về việc nó thua đối thủ.