Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

1. 職業 (しょくぎょう) shokugyou: nghề.

2. 医者 (いしゃ) isha: bác sĩ.

3. 看護婦 (かんごふ) kangofu: nữ y tá.

4. 看護師 (かんごし) kangoshi: y tá.

5. 歯科医 (しかい) shikai: nha sĩ.

6. 科学者 (かがくしゃ) kagakusha: nhà khoa học.

7. 美容師 (びようし) biyoushi: thợ làm tóc.

8. 先生 (せんせい) sensei: giáo viên.

9. 教師 (きょうし) kyoushi: giáo viên.

10 .歌手 (かしゅ) kashu: ca sĩ.

11. 運転手 (うんてんしゅ) untenshu: lái xe.

12. 野球選手 (やきゅうせんしゅ) yakyuusenshu: cầu thủ bóng chày.

13. サッカー選手 (サッカーせんしゅ) sakka senshu: cậu thủ bóng đá.

14. 芸術家 (げいじゅつか) geijutsuka: họa sĩ.

15. 写真家 (しゃしんか) shashinka: nhiếp ảnh gia.

16. 作家 (さっか) sakka: tác giả/ nhà văn.

17. 演説会 (えんぜつか) enzetsuka: diễn giả/ nhà hùng biện.

18. 演奏会 (えんそうか) ensouka: nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ.

19.演出家 (えんしゅつか) enshutsuka: nhà sản xuất/ giám đốc.

20. 建築家 (けんちくか) kenchikuka: kiến trúc sư.

21. 政治家 (せいじか) seijika: chính trị gia.

22. 警官 (けいかん) keikan/ 警察官 (けいさつかん) keisatsukan: cảnh sát viên.

23. お巡りさん (おまわりさん) omawarisan: cảnh sát.

24. コック、シエッフ、調理師 (ちょうりし) chourishi: đầu bếp.

25. 調理長 (ちょうりちょう) chourichou: trưởng bếp.

26. 裁判官 (さいばんかん) saibankan: thẩm phán.

27. 弁護士 (べんごし) bengoshi: luật sư.

28. 会計士 (かいけいし) kaikeishi: kế toán.

29. 消防士 (しょうぼうし) shouboushi: lính cứu hỏa.

30. 兵士( へいし) heishi: lính.

31. 銀行員 (ぎんこういん) gincouin: nhân viên ngân hàng.

32. 公務員 (こうむいん) coumuin: công nhân viên chức.

33. 駅員 (えきいん) ekiin: nhân viên nhà ga.

34. 店員 (てんいん) tenin: nhân viên cửa hàng.

35. 会社員 (かいしゃいん) kaishain: nhân viên công ty.

36. 研究員 (けんきゅういん) kenkyuuin: nhà nghiên cứu.

37. 派遣社員 (はけんしゃいん) hakenshain: công nhân tạm thời.

38.秘書 (ひしょ) hisho: thư ký.

39. サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương.

40. フリーター furi-ta-: nhân viên part-time.

41. オーエル o-eru: nữ nhân viên văn phòng.

42. 俳優 (はいゆう) haiyuu: nam diễn viên.

43. 女優 (じょゆう) joyuu: nữ diễn.

44. 役者 (やくしゃ) yakusha: diễn viên.

45. 映画監督 (えいがかんとく) eiga kantoku: đạo diễn phim.

46. コーチ ko-chi: huấn luyện viên thể dục thể thao.

47. 部長 (ぶちょう) buchou: quản lý/ trưởng phòng.

48. 占い師 (うらないし) uranaishi: thầy bói.

49. 牧師 (ぼくし) bokushi: mục sư/ giáo sĩ.

50. 漁師 (りょうし) ryoushi: người đánh cá.

51. 猟師 (りょうし) ryoushi: người đi săn.

52. 講師 (こうし) koushi: giảng sư.

53. 技師 (ぎし) gishi/ エンジニア enjinia: kỹ sư.

54. 教授 (きょうじゅ) kyouju: giáo sư.

55. 大工 (だいく) daiku: thợ mộc.

56. 探偵 (たんてい) tantei: thám tử.

57. スチュワーデス suchuwa-desu: tiếp viên hàng không.

58. パイロット pairotto: phi công.

59. 機長 (きちょう) kichou: phi hành gia.

60. 不動産業者 (ふどうさんぎょうしゃ) fudousan gyousha: đại lý bất động sản.

61. 記者 (きしゃ) kisha: phóng viên.

62. ジャーナリスト ja-narisuto: nhà báo.

63.農民 (のうみん) noumin: nông dân.

64.無職者 (むしょくしゃ) mushokusha: người thất nghiệp.

65. 警備員 (けいびいん) keibiin: bảo vệ.

Xem thêm bài:
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian (時間)
Từ vựng tiếng Nhật thường xuất hiện trong đề thi BJT