Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật về Nông Nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về Nông Nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật về Nông Nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật ngành nông nghiệp
Hàng năm ngành nông nghiệp ở Nhật Bản có nhu cầu tuyển lao động rất lớn, chính vì thế mà nhu cầu người học tiếng Nhật XKLĐ là rất nhiều.


Sau đây cùng chia sẻ với mọi người danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên về Nông Nghiệp cần thiết cho mọi người.
Cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật cho các bạn đang làm ngành Nông Nghiệp, trồng trọt ở Nhật Bản.

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông nghiệp
1. ねったいしょくぶつ (熱帯植物): Thực vật miền nhiệt đới
2. しょくぶつえん (植物園): Vườn thực vật
3. しょくぶつかく (植物学): Thực vật học
4. しょくぶつさいしゅう (植物採集): Sưu tầm mẫu thực vật
5. しょくぶつせいゆ (植物性油): Dược phẩm có nguồn gốc thực vật
6. しょくぶつひょうほん (植物標本): Tiêu bản thực vật
7. くさ (草): Cỏ
8. くさのは 草の (葉): Lá cỏ
9. くさのうえたおか (草の生えた丘): Đồi cỏ
10. くさをかる (草を刈る): Cắt cỏ

11. ていのくさをとる (庭の草を取る): Làm cỏ trong vườn
12. たね (種): Hạt
13. みかんのたね (みかんの種): Hạt cam
14. にわにたねをまいた (庭に種をまいた): Rải hạt trong vườn 2 giống
15. め (芽): Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa)
16. めがでる (芽が出る): Nảy mầm
17. めをだす (芽を出す): Trổ mầm
18. きのめ (木の芽): Chồi (của cây cối)
19. わかめ (若芽): Chồi non
20. ばらのわかめがのびてきた (ばらの若芽が伸びてきた): Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.

21. しんめ (新芽): Chồi mới
22. ね (根): Rễ
23. さしきのねがついた (挿し木の根がついた): Cái cây ghép đã mọc rễ
24. ざっそうをねからぬく (雑草を根から抜く): Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
25. かぶ (株): Gốc cây, gốc rạ(sau khi đốn, cắt)
26. くき (茎): Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…)
27. えだ (枝 ): Cành
28. 枯れ枝を (おろす): Tỉa cành khô
29. つる (蔓): Dây leo (như dây bầu, dây bí…)
30. は (葉): Lá

31. わかば (若葉): Lá non
32. 若葉 (の季節): Mùa lá non
33. あおば (青葉): Lá xanh
34. もみじ (紅葉): Lá đỏ
35. おちば (落ち葉): Lá rụng
36. くちば (朽葉): Lá mục
37. かれは (枯れ葉): Lá khô
38. かれはざい (枯れ葉剤): Chất làm trụi lá, chất diệt cỏ
39. つぼみ (蕾): Nụ hoa
40. つぼみがでる (つぼみが出る): Trổ nụ

41. とげ (刺 棘): Gai (thực vật)
42. み (実): Quả, trái
43. みがなる (実がなる): Ra trái
44. みのならないき (実のならない木): Cây thuộc loại không ra trái
45. なえ (苗 ): Mạ, cây con để làm cây giống, cây ươm
46. トマト (の苗): Cây cà chua con
47. なえぎ (苗木): Cây giống, vườn ươm
48. き (木): Cây
49. きをきる (木を切る): Đốn cây
50. きにのぼる (木に登る): Trèo cây

51. きをうえる (木を植える): Trồng cây
52. きのつくえ (木の机): Cái bàn bằng gỗ
53. みき (幹 ): Thân cây
54. じゅひ (樹皮): Vỏ cây
55. ていぼく (樹皮をはぐ): Lột vỏ cây
56. ていきゅう (低木): Cây thấp, cây bụi
57. こうぼく (高木): Cây cao
58. たいぼく (大木): Cây lớn
59. じょうりょくじゅ (常緑樹): Cây xanh quanh năm không rụng lá
60. ろうぼく (老木): Cây già

61. いなほ (稲穂): Đòng
62. 稲穂が出 (ている): Lúa đang trổ đòng
63. ぼくそう (牧草): Cỏ cho gia súc, cỏ dùng cho chăn nuôi
64. ぼくそうち (牧草地): Đồng cỏ dành cho gia súc
65. やさい (野菜): Rau
66. せいやさい (生野菜): Rau sống
67. やさいいため (野菜いため): Món rau xào
68. やさいサラダ (野菜サラダ): Sà lát rau
69. やさいはたけ (野菜畑): Vườn rau
70. しばふ (芝生): Bãi cỏ

71. しばふをかる (芝生を刈る): Cắt cỏ
72. うえる (植える): Trồng
73. さいばい (栽培): Trồng
74. コーヒーさいばい (コーヒー栽培): Trồng cà phê
75. おんしつさい ばいする (温室栽培する): Trồng cây trong nhà
76. すいこうさいばい (水耕栽培): Trồng thủy canh
77. めばえ (芽生え): Sự mọc mầm, sự nảy mầm
78. めぶく (芽吹く): Nảy mầm
79. ねづく (根付く): Mọc rễ
80. さく (咲く): Nở

81. みのる (実る): Ra trái, kết trái, có quả
82. かんじゅく (完熟): Chín
83. はんじゅく (半熟): Nửa sống nửa chín
84. はえる (生える): Mọc
85. たねがうえる (根が生える): Mọc rễ
86. やせいしょくぶつ (野生植物): Thực vật hoang dã
87. くさぶかい (草深い): Đầy cỏ
88. くさふかいのはら (草深い野原): Vùng đất hoang đầy cỏ mọc
89. きのしげるさんぷく (木の茂る山腹): Sườn núi cây cối um tùm
90. よくしげもり (よく茂る森): Rừng cây mọc

91. はやし (林): Đám rừng, đám cây
92. もり (森 ): Rừng
93. ぞうきばや (雑木林): Rừng tạp
94. みつりん (密林): Rừng rậm
95. しげみ (茂み繁み): Bụi rậm
96. かれる (枯れる): Héo
97. かれたは (枯れた葉): Lá bị héo

Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về chăn nuôi Bò Sữa