Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 79. ~あいだ(は)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.
~あいだ(は)
1. Ý nghĩa: làm gì đó trong suốt khoảng thời gian tiếp diễn 1 hành động hay trạng thái nào đó…
2. Cấu tạo: Danh từ+の / Động từ thể từ điển/thể ない/ている… /Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な + あいだ(は)
私は夏休みのあいだ、毎日テニスをしていました。
Watashi wa natsuyasumi no aida, Mainichi tenisu o shite imashita.
Trong thời gian nghỉ hè, ngày nào tôi cũng đánh tennis.
父はいつも私に、学生のあいだはアルバイトをしないで勉強をしろと言う。
Chichi wa itsumo watashi ni, gakusei no aida wa arubaito o shinaide benkyō o shiro to iu.
Lúc nào bố tôi cũng nhắc tôi rằng đang khi còn đi học thì hãy lo học hành đi chứ đừng lo đi làm thêm.
「お母さんが買い物しているあいだ、ここにいてね」「うん、わかった」
`Okāsan ga kaimono shite iru aida, koko ni ite ne’`un, wakatta’
Trong lúc mẹ đi chợ, con hãy ở đây nhé – Dạ, con biết rồi.
日本語がわからないあいだは、電車に乗るのも不安だった。
Nihongo ga wakaranai aida wa, denshaninoru no mo fuandatta.
Trong khoảng thời gian chưa biết tiếng Nhật, ngay cả lúc đi xe điện tôi cũng cảm thấy bất an.
子供が小さいあいだは、どうしても子ども中心の生活になってしまう。
Kodomo ga chīsai aida wa, dōshitemo kodomo chūshin no seikatsu ni natte shimau.
Khi con trẻ còn nhỏ thì tất cả sinh hoạt đều ưu tiên cho con.