Home / Mimi kara Oboeru N4 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 55. かな(あ)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 55. かな(あ)

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N4: 55. かな(あ)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N4 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N4.

かな(あ)

a. Cấu trúc:
[Danh từ/Tính từ đuôi い/Tính từ đuôi な/Động t] ở thể thông thường + かな(あ)

2. Ý nghĩa: diễn đạt ý nghi vấn, thắc mắc (tự hỏi hoặc khi hỏi đối phương)

なんか、おもしろいことないかなあ。
Nanka, omoshiroi koto nai ka nā.
Có trò gì vui vui không nhỉ?

あしたのパーティー、行こうかなあ、やめようかなあ、どうしようかなあ。
Ashita no pātī, ikou ka nā, yameyou ka nā, dō shiyou ka nā.
Bữa tiệc ngày mai có nên đi không nhỉ? Hay là không đi nhỉ? Làm sao giờ?

「この問題、ちょっと難しいけど、できるかな」「できるよ、きっと」
`Kono mondai, chotto muzukashīkedo, dekiru ka na’`dekiru yo, kitto’
Câu này hơi khó, không biết tớ có làm được không? – Được mà, chắc chắn luôn!

「渡辺さん、最近連絡がないけど、元気なのかな、どうしているかな」 「ほんとうだね。ひさしぶりに電話でもかけてみようか」
`Watanabe-san, saikin renraku ga naikedo, genkina no ka na, dōshite iru ka na’ `hontōda ne. Hisashi-buri ni denwa demo kakete miyou ka’
Gần đây không thấy anh Watanabe liên lạc, không biết anh ấy có khỏe không nhỉ? Anh ấy ra sao rồi nữa? – Ừ nhỉ. Để lâu lâu gọi cho anh ấy thử xem sao.

「来年、64歳になります。仕事をやめた後、もう一度大学で勉強しようかなと思 っております」
`Rainen, 64-sai ni narimasu. Shigoto o yameta nochi, mōichido daigaku de benkyō shiyou ka na to Shitau tte orimasu’
Năm sau tôi sẽ được 64 tuổi. Tôi đang nghĩ chắc có lẽ sau khi nghỉ việc tôi sẽ đi học thêm một Đại học nữa.