Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 52. ~を契機に(して)/ として

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 52. ~を契機に(して)/ として

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 52. ~を契機に(して)/ として

52. ~を契機に(して)/ として o keiki ni (shite)/ to shite
a. Ý nghĩa:具体的なできごと機会として -> 変化、発展する(書き言葉) = ~をきっかけに/にして/として (n3) Nhân cơ hội ~ để…(đây là cấu trúc dùng trong văn viết, tương đương với cấu trúc ~をきっかけに/にして/として của N3)

b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:

1, サッカーの親善試合を契機に、二国間の交流が進んだ。
Nhân dịp tổ chức giải bóng đá hữu nghị để thúc đẩy quan hệ giữa hai nước.

2, パズル崩壊を景気にして自己破産が急増した。
Rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đã phá sản khi xảy ra hiện tượng vỡ “bong bóng kinh tế”.

3, 我が社では海外進出を契機に、留学生の採用を始めた。
Công ty tôi đã bắt đầu tuyển du học sinh nhân lúc mở rộng thị trường ra nước ngoài.

4, 友人が仕事を辞め、留学したのを契機として、私も諦めていた教師を目指し、もう一度頑張ろうと思った。
Nhân lúc bạn tôi bỏ việc công ty để du học, tôi cũng một lần nữa theo đuổi nghề giáo viên mình đã từng từ bỏ.