Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ようがない (you ga nai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
79. ~ようがない
a. Ý nghĩa: không cách nào để ~, không thể ~
b. Cấu trúc: Động từ thể ますbỏ ます+ ようがない
手紙に彼の住所が書いてない。これでは返事の出しようがない。
Tegami ni kare no jūsho ga kai tenai. Korede wa henji no shutsu shiyou ga nai.
Trên lá thư không ghi địa chỉ của anh ta. Vì thế không thể trả lời được.
とても悲しそうだったので、慰めようがなかった。
Totemo kanashi-sōdattanode, nagusameyouga nakatta.
Tôi buồn đến nỗi không gì có thể an ủi được.
どんなに注意していても、人間である以上、ミスは防ぎようがない。
Don’nani chūi shite ite mo, ningendearu ijō, misu wa fusegi-you ga nai.
Đã là con người thì dù cẩn thận đến mấy cũng không thể phòng tránh được sai lầm.
その映画を見て、なんとも言いようのない感動を覚えた。
Sono eiga o mite, nantomo iiyou no nai kandō o oboeta.
Sau khi xem xong bộ phim đó, tôi cảm động đến mức không nói nên lời.