ようになっている (youni natteiru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
NGỮ PHÁP N3 VỚI よう:
3. ~ようになっている
a. Ý nghĩa: nói về chức năng của máy móc.
b. Cấu trúc Vる /Vない + ようになっている
このストーブは大きく傾くと、自動的に火が消えるようになっている。
Kono sutōbu wa ōkiku katamuku to, jidōtekini hi ga kieru youni natteiru.
Khi cái máy sưởi này nghiêng quá mức, lửa sẽ tự động tắt.
このドアは閉めると、カギがかかるようになっている。
Kono doa wa shimeru to, kagi ga kakaru youni natteiru.
Khi cái cửa này đóng nó sẽ tự khóa lại.
この自動販売機はレバーを押さないと、おつりが出ないようになっている。
Kono jidō hanbaiki wa rebā o osanai to, o tsuri ga denai youni natteiru.
Cái máy bán hàng tự động này nếu không ấn cần gạt, tiền thừa sẽ không ra.
この画面はパスワードを入力しないと、開くことができないようになっている。
Kono gamen wa pasuwādo o nyūryoku shinai to, hiraku koto ga dekinai youni natteiru.
Cái màn hình này nếu không nhập password nó sẽ không bật lên.