Home / Từ vựng / Cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật

Cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật

Cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật

。 句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật).

.  ピリオド : Dấu chấm câu.

、 読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật)

,  カンマ: Dấu phẩy.

・  中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu chấm ở giữa.

?  疑問符(ぎもんふ): Dấu chấm hỏi.

!  感嘆符(かんたんふ): Dấu chấm than.

: コロン: Dấu hai chấm.

; 句読点( くとうてん), セミコロン: Dấu chẩm phẩy.

_  したせん(アンダーライン): Gạch ngang phía dưới.

-  なかせん(ダッシュ、ハイフン): Gạch ngang.

/   スラッシュ: Gạch chéo.

~  波線( なみせん)、波系(なみけい): dấu hình sóng.

+ プラス: Dấu cộng.

-  マイナス: Dấu trừ

() カッコ、小カッコ : Ngoặc đơn.

{} 中カッコ

[ ] 大カッコ

「」 カギカッコ

〔〕 きっこうカッコ

〈〉 山カッコ

“ 引用符(いんようふ):Dấu ngoặc kép.

*  星印(ほしじるし): Dấu sao.

※ 米印(こめじるし): Dấu hoa thị.

&  アンパサンド : Và.

^   アクサンシルコンフレクス: Dấu nháy

%  パーセント: Phần trăm.

#  ナンバー、シャープ: Dấu thăng.

@  アットマーク: A còng

… 三点(さんてん)リーダ: Dấu ba chấm.

Xem thêm:
Sách hướng dẫn thực tập sinh kỹ năng sống ở Nhật
10 Ngữ pháp tiếng Nhật có trạng thái phủ định ~ない hay gặp nhất trong đề thi JLPT