Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 11: 友, 買, 売, 書, 強

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 11: 友, 買, 売, 書, 強

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 友, 買, 売, 書, 強
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 友 : Hữu

Cách đọc theo âm Onyomi:  ゆう

Cách đọc theo âm Kunyomi: とも

Chữ 友 : Bạn bè là sụ giúp đỡ từ cả hai phía

Những từ thường có chứa chữ 友 :

友だち(ともだち): Bạn bè

友人(ゆうじん): Bạn thân

親友(しんゆう): Bạn thân

友情(ゆうじょう): Bạn, tình bạn

友好(ゆうこう): Tình bạn, sự hữu hảo

2) 買 : Mãi

Cách đọc theo âm Onyomi:  ばい

Cách đọc theo âm Kunyomi:  ばい

Chữ : Ngày xưa con người dùng sò để mua sắm. Còn bây giờ dùng tiền giấy

Những từ thường có chứa chữ  :

買う(かう): Mua sắm

買い物(かいもの): Sự mua hàng

買い占める(かいしめる): Mua toàn bộ, đầu cơ tích trữ

買収する(ばいしゅうする): Mua chuộc

買い手(かいて): Người mua, khách hàng

3) 売 : Mại

Cách đọc theo âm Onyomi:  ばい

Cách đọc theo âm Kunyomi: う

Chữ : Người kia đang bán cái gì đó

Những từ thường có chứa chữ  :

売る(うる): Bán, bán hàng

売れる(うれる): Bán ra, bán chạy

売り切れる(うりきれる): Hết hàng

売り場(うりば): Chợ

売店(ばいてん): Quầy bán hàng

自動販売機(じどうはんばいき): Máy bán hàng tự động

大売出し(おおうりだし): Bán hạ giá

商売(しょうばい): Bán buôn

4) 書 : Thư

Cách đọc theo âm Onyomi:  しょ

Cách đọc theo âm Kunyomi: か, が

Chữ : Tôi cầm bút lông và viết chữ Nhật

Những từ thường có chứa chữ  :

書く(かく): Viết

図書館(としょかん): Thư viện

辞書(じしょ): Từ điển

教科書(きょうかしょ): Sách giáo khoa

読書(どくしょ): Sự đọc sách

書道(しょどう): Thư pháp

肩書き(かたがき): Chức vị, chức tước chức danh

5) 強 : Cường

Cách đọc theo âm Onyomi:  きょう, ごう

Cách đọc theo âm Kunyomi:  つよ, し

Chữ : Bọ hung và cái cung đều rất khỏe

Những từ thường có chứa chữ  :

強い(つよい): Khỏe, mạnh khỏe

勉強する(べんきょうする): Học tập

強いる(しいる):Cưỡng bức, bắt buộc

強気(つよき): Vững chắc, kiên định

強制する(きょうせいする): Ép, bắt, cưỡng chế

強調する(きょうちょうする): Đề cao

強盗(ごうとう): Ăn cướp, ăn trộm

強化する (きょうかする): Củng cố, tăng cường, làm mạnh lên