Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 13: 夏, 秋, 冬, 兄, 姉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 13: 夏, 秋, 冬, 兄, 姉

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 夏, 秋, 冬, 兄, 姉
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 夏 : Hạ

Cách đọc theo âm Onyomi:  か, げ

Cách đọc theo âm Kunyomi:  なつ

Chữ : Vì mùa hè rất nóng nên con người mệt lử dưới bóng dâm.

Những từ thường có chứa chữ  :

夏(なつ): Mùa hè

夏休み(なつやすみ): Nghỉ hè

夏服(なつふく): Quần áo mùa hè

真夏(まなつ): Giữa hè

初夏(しょか): Đầu hè

夏至(げし): Hạ chí

春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): Xuân hạ thu đông

2) 秋 : Thu

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゅう

Cách đọc theo âm Kunyomi: あき

Chữ 秋 : Khi mùa thu tới thì lúa chín và hạt chuyển sang màu của lửa.

Những từ thường có chứa chữ 秋 :

秋(あき): Mùa thu

秋学期(あきがっき): Học kì thu

秋風(あきかぜ): Gió thu

秋分(しゅうぶん): Thu phân

晩秋(ばんしゅう): Cuối thu

春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): Xuân hạ thu đông

3) 冬 : Đông

Cách đọc theo âm Onyomi:  とう

Cách đọc theo âm Kunyomi: ふゆ

Chữ : Vào mùa đông nếu bạn đi trên băng thì sẽ rất trơn.

Những từ thường có chứa chữ  :

冬(ふゆ): Mùa đông

冬休み(ふゆやすみ): Nghỉ đông

真冬(まふゆ): Giữa đông

冬至(とうじ): Đông chí

冬眠(とうみん): Sự ngủ đông

暖冬(だんとう): Mùa đông ấm áp

4) 兄 : Huynh

Cách đọc theo âm Onyomi: きょう, けい

Cách đọc theo âm Kunyomi: あに

Chữ 兄 : Anh trai tôi là một cái miệng lớn đi bộ.

Những từ thường có chứa chữ 兄 :

兄(あに): Anh trai

お兄さん(*おにいさん): anh trai

兄弟(きょうだい): Huynh đệ, anh em

義兄(ぎけい): Anh rể, anh vợ

5) 姉 : Tỷ

Cách đọc theo âm Onyomi: し

Cách đọc theo âm Kunyomi: あね

Chữ : Chị tôi là một phụ nữ sống trong thành phố

Những từ thường có chứa chữ  :

姉(あね): Chị

お姉さ(*おねえさん): Chị gái

姉妹(しまい): Chị em