Từ vựng tiếng Nhật ngành Nông Nghiệp
Cùng chia sẻ với các bạn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nông Nghiệp.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT NÔNG NGHIỆP
BIÊN SOẠN’ PHIÊN DỊCH NHẬT VIỆT
稲作 いなさく trồng lúa
つちを盛る つちをさかる xới đất
殺虫剤 さっちゅうざい thuốc trừ sâu
病虫害 びょうちゅうがい sâu bọ gây hại
収穫 しゅうかく thu hoạch
植物 しょくぶつ thực vật
細根 さいこん gốc
通気性 つうきせい tính thoáng khí
病害虫予防 びょうがいちゅうよぼう phòng chóng côn trùng gây hại
保水性 ほすいせい tính giữ nước
日照り ひでり ánh sang mặt trời
根腐れ やねくされ Thối rễ
収穫量 しゅうかくりょう lượng năng suất thu hoạch
農地 のうち đất nông nghiệp
肥料 ひりょう phân bón
栽培 さいばい trồng trọt
トマト栽培 trồng cà chua
発芽 はつが nảy mầm
農業 のうぎょう:Nông nghiệp
農家 のうか:Nông dân
藁 わら:Rơm rạ
なや:Lán, sạp
鎌 かま:Cái liềm
鍬 くわ:Cái cuốc
鋤 すき:Cái mai, cái thuổng
たんぼ:Ruộng lúa nước
コンバイン:Máy gặt lúa
さんぷき:Bình xịt thuốc trừ sâu
案山子 かかし:Bù nhìn rơm
田植え たうえ:Việc trồng cấy lúa
あぜみち:Bờ ruộng, đường bờ ruộng
ビ二―ルハウス:Nhà kính để trồng rau
耕運機 こううんき:Máy cày, máy xới
稲刈り いねかり:Mùa gặt, mùa thu hoạch
段々畑 だんだんばたけ:Ruộng bậc thang
用水路 ようすいろ:Kênh, mương dẫn nước
畑 はたけ:Ruộng rau, ruộng hoa, cánh đồng rau
農薬残留 tồn dư hoá chất nông nghiệp