Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 3.~ことに
3.~ことに (koto ni)
a. Ý nghĩa: Nói lên cảm giác hay cảm xúc của người nói.
b. Cấu trúc: Vた/Aい/Aな + ことに
Ví dụ:
1, うれしいことに、スピーチ大会の代表に選ばれた。
Vui quá, tôi đã được chọn làm đại biểu của đại hội diễn thuyết.
2, 惜しいことに、Aチームは1点差で負けた。
Tiếc thật, đội A đã thua 1 điểm.
3, 残念なことに、楽しみにしていたキャンプが雨で中止になった。
Tiếc nhỉ, vì mưa mà buổi cắm trại tôi mong chờ đã bị ngừng giữa chừng.
4, 驚いたことに、そのコンサートのチケットは15分で売り切れたそうだ。
Thật kinh ngạc, nghe nói vé của buổi hòa nhạc đã bán sạch trong 15 phút.