Học chữ Kanji bằng hình ảnh 味, 音, 楽, 切, 作
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 味 : Vị
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ
Chữ 味: Tôi không biết nó mùi vị như thế nào vì tôi chưa có nếm thử.
Những từ thường có chứa chữ 味 :
味 (あじ): Vị, mùi vị
意味 (いみ): Ý nghĩa
趣味 (しゅみ): Sở thích
興味 (きょうみ): Hứng thú
味噌 (みそ): Nước tương
調味料 (ちょうみりょう): Gia vị
味わう (あじわう): Nêm
地味 (じみ): Địa vị
2) 音 : Âm
Cách đọc theo âm Onyomi: おん, いん
Cách đọc theo âm Kunyomi: おと, ね
Chữ 音: Khi mặt trời lên, con người đứng lên tạo tiếng động.
Những từ thường có chứa chữ 音 :
音楽 (おんがく): Âm nhạc
音 (おと): Âm thanh, tiếng động
発音 (はつおん): Phát âm
録音 (ろくおん): Ghi âm
音量 (おんりょう): Âm lượng
母音 (ばいん): Nguyên âm
子音 (しいん): Phụ âm
本音 (ほんね): Ý đinh thực sự, động cơ
3) 楽 : Lạc
Cách đọc theo âm Onyomi: がく, らく, がっ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たの
Chữ 楽: Hãy vui vẻ bằng cách đánh cái trống màu trắng trên cái cây.
Những từ thường có chứa chữ 楽 :
音楽 (おんがく): Âm nhạc
楽しい (たのしい): Vui vẻ
楽しみ (たのしみ): Niềm vui, khoái lạc
楽しむ (たのしむ): Sướng,khoái, thưởng thức, thích thú
楽器 (がっき): Nhạc cụ
娯楽 (ごらく): Giải trí
4) 切 : Thiết
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ
Chữ 切: Bảy samurai chém bằng kiếm của họ.
Những từ thường có chứa chữ 切 :
切る (きる): Cắt, chặt, thái
切手 (きって): Tem
大切な (たいせつな): Quan trọng
親切な (しんせつな): Thân thiết, tử tế, hảo tâm
切符 (きっぷ): Vé
締め切り (しめきり): Hạn cuối
一切れ (ひときれ): Một mảnh, một miếng
一切 (いっさい): Toàn bộ
5) 作 : Tác
Cách đọc theo âm Onyomi: さく, さっ, さ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つく, づく
Chữ 作: Một người làm cái gì đó với con dao.
Những từ thường có chứa chữ 作 :
作る (つくる): Chế biến, làm, sáng tác
手作り (てづくり): Thủ công, tự tay làm
作文 (さくぶん): Đoạn văn, sự viết văn
作品 (さくひん): Tác phẩm
作家 (さっか): Tác giả
操作 (そうさ): Thao tác
名作 (めいさく): Kiệt tác