Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 22: 味, 音, 楽, 切, 作

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 22: 味, 音, 楽, 切, 作

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 味, 音, 楽, 切, 作
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 味 : Vị

Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい

Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ

Chữ : Tôi không biết nó mùi vị như thế nào vì tôi chưa có nếm thử.

Những từ thường có chứa chữ  :

味 (あじ): Vị, mùi vị

意味 (いみ): Ý nghĩa

趣味 (しゅみ): Sở thích

興味 (きょうみ): Hứng thú

味噌 (みそ): Nước tương

調味料 (ちょうみりょう): Gia vị

味わう (あじわう): Nêm

地味 (じみ): Địa vị

2) 音 : Âm

Cách đọc theo âm Onyomi:  おん, いん

Cách đọc theo âm Kunyomi: おと, ね

Chữ : Khi mặt trời lên, con người đứng lên tạo tiếng động.

Những từ thường có chứa chữ  :

音楽 (おんがく): Âm nhạc

音 (おと): Âm thanh, tiếng động

発音 (はつおん): Phát âm

録音 (ろくおん): Ghi âm

音量 (おんりょう): Âm lượng

母音 (ばいん): Nguyên âm

子音 (しいん): Phụ âm

本音 (ほんね): Ý đinh thực sự, động cơ

3) 楽 : Lạc

Cách đọc theo âm Onyomi:  がく, らく, がっ

Cách đọc theo âm Kunyomi: たの

Chữ : Hãy vui vẻ bằng cách đánh cái trống màu trắng trên cái cây.

Những từ thường có chứa chữ  :

音楽 (おんがく): Âm nhạc

楽しい (たのしい): Vui vẻ

楽しみ (たのしみ): Niềm vui, khoái lạc

楽しむ (たのしむ): Sướng,khoái, thưởng thức, thích thú

楽器 (がっき): Nhạc cụ

娯楽 (ごらく): Giải trí

4) 切 : Thiết

Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, さい

Cách đọc theo âm Kunyomi: き, きっ

 

Chữ : Bảy samurai chém bằng kiếm của họ.

Những từ thường có chứa chữ  :

切る (きる): Cắt, chặt, thái

切手 (きって): Tem

大切な (たいせつな): Quan trọng

親切な (しんせつな): Thân thiết, tử tế, hảo tâm

切符 (きっぷ): Vé

締め切り (しめきり): Hạn cuối

一切れ (ひときれ): Một mảnh, một miếng

一切 (いっさい): Toàn bộ

5) 作 : Tác

Cách đọc theo âm Onyomi:  さく, さっ, さ

Cách đọc theo âm Kunyomi: つく, づく

Chữ : Một người làm cái gì đó với con dao.

Những từ thường có chứa chữ  :

作る (つくる): Chế biến, làm, sáng tác

手作り (てづくり): Thủ công, tự tay làm

作文 (さくぶん): Đoạn văn, sự viết văn

作品 (さくひん): Tác phẩm

作家 (さっか): Tác giả

操作 (そうさ): Thao tác

名作 (めいさく): Kiệt tác