Học chữ Kanji bằng hình ảnh 写, 真, 台, 央, 映
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình
1) 写 : Tả
Cách đọc theo âm Onyomi: しゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ
Chữ 写: Đây là hình ảnh một người đàn ông với chiếc mũ.
Những từ thường có chứa chữ 写 :
写真 (しゃしん): Ảnh
写す (うつす): Chụp, chép lại
写真機 (しゃしんき): Máy ảnh
写真家 (しゃしんか): Nhiếp ảnh gia
写生 (しゃせい): Phác họa
複写 (ふくしゃ): Bản sao
描写 (びょうしゃ): Miêu tả, tả lại
写実主義 (しゃじつじゅぎ): Chủ nghĩa hiện thực
2) 真 : Chân
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ま
Chữ 真: Tivi chiếu hình ảnh thực.
Những từ thường có chứa chữ 真 :
写真 (しゃしん): Ảnh
真ん中 (まんなか): Chính giữa, trung tâm
真っ黒 (まっくろ): Đen kịt
真っ白 (まっしろ): Trắng tinh
真夜中 (まよなか): Nửa đêm
真剣 (しんけん): Nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm chỉnh
真実 (しんじつ): Chân thực
3) 台 : Đài
Cách đọc theo âm Onyomi: だい, たい
Chữ 台: Tôi đứng trên đài.
Những từ thường có chứa chữ 台 :
二台 (にだい): 2 cái (máy móc)
台所 (だいどころ): Nhà bếp
台風 (だいふう): Bão bùng
台 (だい): Giá, khung, bảng
舞台 (ぶたい): Bệ, đài
台湾 (たいわん): Đài Loan
台本 (だいほん): Kịch bản
4) 央 : Ương
Cách đọc theo âm Onyomi: おう
Chữ 央: Người đó là nhân vật chính.
Những từ thường có chứa chữ 央 :
中央 (ちゅうおう): Trung ương
中央線 (ちゅうおうせん): Đường trung tâm
中央集権 (ちゅうおうしゅうけん): Tập trung
5) 映 : Ánh
Cách đọc theo âm Onyomi: えい
Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ, は
Chữ 映: Nhân vật chính được chiếu trên màn hình.
Những từ thường có chứa chữ 映 :
映画 (えいが); Phim
映画館 (えいがかん): Rạp chiếu phim
映る (うつる): Chiếu, phát
映す (うつす): Chiếu bóng, soi
反映 (はんえい): Phản chiếu