Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 24: 写, 真, 台, 央, 映

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 24: 写, 真, 台, 央, 映

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 写, 真, 台, 央, 映
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 写 : Tả

Cách đọc theo âm Onyomi:  しゃ

Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ

Chữ : Đây là hình ảnh một người đàn ông với chiếc mũ.

Những từ thường có chứa chữ  :

写真 (しゃしん): Ảnh

写す (うつす): Chụp, chép lại

写真機 (しゃしんき): Máy ảnh

写真家 (しゃしんか): Nhiếp ảnh gia

写生 (しゃせい): Phác họa

複写 (ふくしゃ): Bản sao

描写 (びょうしゃ): Miêu tả, tả lại

写実主義 (しゃじつじゅぎ): Chủ nghĩa hiện thực

2) 真 : Chân

Cách đọc theo âm Onyomi:  しん

Cách đọc theo âm Kunyomi: ま

Chữ : Tivi chiếu hình ảnh thực.

Những từ thường có chứa chữ  :

写真 (しゃしん): Ảnh

真ん中 (まんなか): Chính giữa, trung tâm

真っ黒 (まっくろ): Đen kịt

真っ白 (まっしろ): Trắng tinh

真夜中 (まよなか): Nửa đêm

真剣 (しんけん): Nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm chỉnh

真実 (しんじつ): Chân thực

3) 台 : Đài

Cách đọc theo âm Onyomi: だい, たい

Chữ : Tôi đứng trên đài.

Những từ thường có chứa chữ  :

二台 (にだい): 2 cái (máy móc)

台所 (だいどころ): Nhà bếp

台風 (だいふう): Bão bùng

台 (だい): Giá, khung, bảng

舞台 (ぶたい): Bệ, đài

台湾 (たいわん): Đài Loan

台本 (だいほん): Kịch bản

4) 央 : Ương

Cách đọc theo âm Onyomi:  おう

Chữ : Người đó là nhân vật chính.

Những từ thường có chứa chữ  :

中央 (ちゅうおう): Trung ương

中央線 (ちゅうおうせん): Đường trung tâm

中央集権 (ちゅうおうしゅうけん): Tập trung

5) 映 : Ánh

Cách đọc theo âm Onyomi:  えい

Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ, は

Chữ : Nhân vật chính được chiếu trên màn hình.

Những từ thường có chứa chữ  :

映画 (えいが); Phim

映画館 (えいがかん): Rạp chiếu phim

映る (うつる): Chiếu, phát

映す (うつす): Chiếu bóng, soi

反映 (はんえい): Phản chiếu