Home / Kanji Look And Learn / Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 66: 婚, 共, 供, 失, 鉄

Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 66: 婚, 共, 供, 失, 鉄

Học chữ Kanji bằng hình ảnh 婚, 共, 供, 失, 鉄
Học chữ Kanji bằng hình ảnh tượng hình

1) 婚 : Hôn

Cách đọc theo âm Onyomi: コン

Chữ  : Phụ nữ đổi họ sau ngày kết hôn

Những từ thường có chứa chữ :

結婚する (けっこんする) : cưới

離婚する (りこんする) : ly hôn

婚約 (こんやく) : đính hôn

婚約者 (こんやくしゃ) : người đính hôn với mình

既婚 (きこん) : có gia đình (đã kết hôn)

未婚 (みこん) : chưa kết hôn

新婚 (しんこん) : mới cưới

求婚する (きゅうこんする) : cầu hôn

 

2) 共 : Cộng

Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ

Cách đọc theo âm Kunyomi: とも

Chữ  : Hãy đi cùng nhau

Những từ thường có chứa chữ :

共に (ともに) : cùng nhau

共通 (きょうつう) : chung

公共 (こうきょう) : công cộng

共感する (きょうかんする) : đồng cảm

共産主義 (きょうさんしゅぎ) : chủ nghĩa cộng sản

共学 (きょうがく) : cùng học

共同 (きょうどう) : cùng làm

 

3) 供 : Cung

Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ, ク

Cách đọc theo âm Kunyomi: そな_える

Chữ  : Chúng tôi cùng nhau cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho anh

Những từ thường có chứa chữ :

子供 (こども) : trẻ con

備える (そなえる) : dâng, cúng

供給する (きょうきゅうする) : cung cấp

提供する (ていきょうする) : hỗ trợ, cấp

試供品 (しきょうひん) : hàng mẫu

お供する (おきょうする) : cùng (đi, làm)

供養 (くよう) : cúng, cầu cho (người đã mất)

4) 失 : Thất

Cách đọc theo âm Onyomi: シツ

Cách đọc theo âm Kunyomi: うしな_う

Chữ  : Chồng tôi bị (衆) mất việc và anh ấy đang khóc

Những từ thường có chứa chữ :

失う (うしなう) : mất

失業 (しつぎょう) : thất nghiệp

失礼な (しつれいな) : vô lể

失敗する (しっぱいする) : thất bại

失恋する (しつれんする) : thất tình

失望 (しつぼう) : thất vọng

失神する (しっしんする) : ngất xỉu

 

5) 鉄 : Thiết

Cách đọc theo âm Onyomi: テツ

Chữ  : Sắt bị mất (失) giá trị của nó nếu đem nó so sánh với vàng (金).

Những từ thường có chứa chữ :

地下鉄 (ちかてつ) : xe điện ngầm

鉄 (てつ) : sắt

鉄道 (てつどう) : đường sắt

私鉄 (してつ) : đường sắt tư nhân

鉄板焼き (てっぱんやき) : nướng trên tấm sắt

鉄筋コンクリート (てっきんコンクリート) : bê tông cốt thép