Home / Từ vựng / Một số cụm động từ trong tiếng Nhật

Một số cụm động từ trong tiếng Nhật

Một số cụm động từ trong tiếng Nhật

HỌC CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH -> TIẾNG VIỆT -> TIẾNG NHẬT
HOLD
• hold back : ngăn lại・引き止める、控える
• hold down : giữ lại・抑制する
• hold on : nắm chặt / giữ chặt・つかまっている、持ち堪える
• hold forth : đưa ra・公表する
• hold in : nén lại, kìm lại・自制する、抑制する
• hold up : tắc nghẽn ・停滞、停止
• hold over : trì hoãn/ đình lại ( call off / put off )・延期する
• hold off : giữ không cho lại gần, nán lại・近寄らせない、阻止する
• hold out : đưa ra・差し出す、提供する

HANG
• hang about: đi la cà/ đi lang thang/sắp đến・ブラブラする
• hang behind : tụt lại đằng sau・ぐずぐずする、遅れる
• hang back :do dự / lưỡng lự・ためらう
• hang on : dựa dẫm vào・すがりつく
• hang out : đi chơi, đi ra ngoài・うろうろする
• hang down : rủ xuống , xõa xuống・垂れ下がる、ぶら下がる
• hang up : treo lên・ものをかける

KEEP
• keep under : đè nén . thống trị ・抑える
• keep away : để ra xa , cất đi・(に)近づかない
• keep back : giữ lại cầm lại, cản lại・差し引く、押し止める
• keep down : nén lại・抑える
• keep from : nhịn, kiêng・控える
• keep off : tránh ra・近付けない
• keep on ; tiếp tục・続ける
• keep up : giữ vững, không cho đổ・沈まないようにする
• keep in with : thân thiện với・と仲良くしている
• keep up with : theo kịp , đuổi kịp・に遅れない、負けないでついていく