Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てならない (te naranai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てならない (te naranai)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てならない (te naranai)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

98. ~てならない
a. Ý nghĩa: “~ không chịu được”, “hết sức ~” (chỉ cảm giác, cảm xúc mạnh) (biểu hiện trang trọng hơn [てたまらない])

b. Cấu trúc: [V/A] thểて + ならない

希望どおりの会社に就職でき、うれしくてならない。
Kibō-dōri no kaisha ni shūshoku deki, ureshikute naranai.
Được làm việc ở công ty mà mình thích tôi thấy rất vui.

田舎に住んでいる一人暮らしの母のことが心配でならない。
Inaka ni sunde iru hitorigurashi no haha no koto ga shinpai de naranai.
Tôi rất lo cho mẹ đang sống một mình ở quê.

祖父は孫の誕生がうれしくてならないようだ。
Sofu wa mago no tanjō ga ureshikute naranai yōda.
Ông tôi có vẻ rất vui khi cháu được sinh ra.

彼と以前どこかであったことがあるように思えて(/思われて)ならない。
Kare to izen doko kadeatta koto ga aru yō ni omoete ( / omowa rete) naranai.
Rất có thể trước đây tôi đã gặp anh ta ở đâu đó rồi.

最近なぜか、昔のことが思い出されてならない。
Saikin naze ka, mukashi no koto ga omoidasa rete naranai.
Gần đây không hiểu vì sao tôi rất nhớ ngày xưa.