Tính từ chỉ tính cách trong tiếng Nhật
Chúng ta cùng biết thêm một số tính từ chỉ tính cách nhé!
明るい(あかるい) : sáng sủa
暖かい(あたたかい) : ấm áp
意地悪な(いじわるな) : tâm địa xấu
面白い(おもしろい) : thú vị
おおざっぱな : sao cũng được
大人しい(おとなしい) : ít nói
頑固な(がんこな) : ngoan cố, cố chấp
几帳面な(きちょうめんな) : ngăn nắp / cẩn thận
厳しい(きびしい) : nghiêm khắc
暗い(くらい) : u ám
けちな : keo kiệt
下品な(げひんな) : khiếm nhã
個性的な(こせいてきな) : cá tính
子供っぽい(こどもっぽい) : như trẻ con
自己中心的な(じこちゅうしんてきな) : ích kỷ
社交的な(しゃこうてきな) : quảng giao
消極的な(しょうきょくてきな) : tiêu cực
正直な(しょうじきな) : chính trực
親切な(しんせつな) : thân thiện
せっかちな : bốc đồng
積極的な(せっきょくてきな) : tích cực
短気な(たんきな) : nóng tính
冷たい(つめたい) : lạnh lùng
独創的な(どくそうてきな) : sáng tạo
忍耐強い(にんたいづよい) : nhẫn nại
熱心な(ねっしんな) : nhiệt tình
恥ずかしがりやな(はずかしがりやな) : mắc cỡ
悲観的な(ひかんてきな) : bi quan
真面目な(まじめな) : nghiêm túc
目立ちたがり屋(めだちたがりや) : khoe khoang
優しい(やさしい) : dễ tính, dịu dàng
勇敢な(ゆうかんな) : cam đảm
優柔不断な(ゆうじゅうふだんな) : không quyết đoán
わがままな : ương bướng
楽観的な(らっかんてきな) : lạc quan
Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất