Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 19. 〜に沿って/沿い

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 19. 〜に沿って/沿い

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 19. 〜に沿って/沿い

19. 〜に沿って/沿い (ni sotte / soi )
a. Ý nghĩa: Quyết không từ bỏ kỳ vọng của đối phương hay các tiêu chuẩn, “theo ~”, “men theo ~”

b. Liên kết: 名詞

Ví dụ:
1, 線路に沿って5分ほど歩くと、右側に公園があります。
Đi bộ men theo đường tàu 5 phút thì có công viên ở phía bên phải.

2, 受験まであと3力月だ。この計画に沿って勉強しよう。
Còn 3 tháng nữa là đến kỳ thi. Tôi sẽ học theo kế hoạch này.

3, A高校は個性尊重という教育方針に沿い、受験でも面接を重視している。
Trường trung học A theo phương châm giáo dục tôn trọng cá tính từng học sinh nên ngay cả thi cũng coi trọng việc phỏng vấn.

4, 当旅行社では多くのプランの中から、お客様のご希望に沿ったツアーをお選び いただけます。
Công ty du lịch chúng tôi sẽ lựa chọn tour phù hợp nguyện vọng của quý khách từ nhiều gói.

 

沿う
Ví dụ:
1, 「ご期待に沿えなくて申し訳ありません」
Xin lỗi vì tôi đã không đáp ứng kỳ vọng của mọi người.

2, 海沿いの道にはしゃれたレストランが並んでいた。
Con đường men theo biển, các nhà hàng sang trọng giăng thành hàng.