Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 39. ~きり

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 39. ~きり

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 39. ~きり

39. ~きり (kiri)
a. Ý nghĩa 1: Chỉ thực hiện ~
Liên kết: 動詞のタ形/[これ・それ・あれ]

1, 母は朝出かけたきり、夜になっても帰ってこない。
Mẹ tôi đi ra ngoài suốt từ sáng, đã tối rồi vẫn chưa thấy về.

2, 今日は忙しくてご飯を食べる時間もなかった。朝牛乳を飲んだきりだ。
Hôm nay tôi bận rộn đến mức không có thời gian ăn cơm. Buổi sáng tôi chỉ uống chút sữa thôi.

3, 北原さんは「あっ」と言ったきり、黙り込んでしまった。
Anh Kitahara chỉ “Ơ” một tiếng rồi chìm vào im lặng.

4, 彼と会うのはもうこれっきりにしよう。
Tóm lại là chỉ gặp anh ta lần này thôi nhé.

5, *祖母は足の骨を折って入院して以来、寝たきりになってしまった。
Ông tôi nằm liệt giường suốt từ sau khi nhập viện vì bị gãy chân.

b. Ý nghĩa 2: Chỉ ~ (giới hạn)
Liên kết: 数詞(きり)

1, 父の単身赴任で、母と子二人きりの生活になった。
Bố tôi đi làm xa nên chỉ có hai mẹ con sống với nhau.

2, 財布には1000円きりしかなかった。
Trong túi tôi chỉ có 1000 yên.

3, * 今持っているお金はこれっきりです。
Giờ tôi chỉ cầm có ngần này tiền thôi.

c. Ý nghĩa 3: Làm gì đó suốt (chỉ thói quen)

1, 付きっきりで看病する。
Ở bên cạnh chăm sóc suốt.

2, 彼はこのごろ部屋にこもり(っ)きりだ。
Dạo này nó cứ rúc ở trong phòng suốt.