Home / Mimi kara Oboeru N2 / Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 30. ~の/ものやら

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 30. ~の/ものやら

Ngữ pháp Mimi Kara Oboeru N2: 30. ~の/ものやら

30. ~の/ものやら (no/ mono yara)
a. Ý nghĩa: Không biết là ~ hay là…

b.Liên kết:【動詞・イ形容詞】の普通体/【名詞・ナ形容詞】+な

Ví dụ:
1, リさんは授業がわかっているのやらいないのやら、無表情なのでわからない。
Vì không có biểu lộ gì nên không hiểu Li có hiểu bài hay không.

2, 最近は、男なのやら女なのやらわからないかっこうの若者がいる。
Gần đây có những thanh niên bộ dạng trai chẳng ra trai, gái chẳng ra gái

3, コートに洗濯物の札がついている。本人に言っていいものやら悪いものやら。
Thẻ giặt là được gắn lên áo khoác. Không biết khách có thấy phiền hay không.

4, 子どもが帰ってこない。どこで何をしているのやら。
Con tôi chưa về. Nó đang làm gì ở đâu không biết.

5, 「あれ、めがねがない。どこに置いたものやら」
Ơ, không thấy kính đâu. Đặt đâu rồi nhỉ.

6, いつのことやら
Ai mà biết khi nào chứ.

7, 何のことやら
Ai mà biết cái gì chứ.