Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – ということだ (to iu koto da)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
51. ~ということだ
a. Cấu tạo: [Danh từ / Động từ / Tính từ đuôi い/ Tính từ đuôiな] thể thông thường + ということだ
b. Ý nghĩa: Nghe nói ~
長期予防によると、今年の夏は暑いということだ。
Chōki yobō ni yoru to, kotoshi no natsuhaatsui to iu kotoda.
Theo dự báo trường kỳ, mùa hè năm nay sẽ nóng.
医者の話では、2カ月ぐらいで退院できるだろうということだった。
Isha no hanashide wa, 2-kagetsu gurai de taiin dekirudarou to iu kotodatta.
Theo câu chuyện của bác sĩ, rất có thể 2 tháng nữa tôi sẽ được xuất viện.
東京駅のあたりは昔は海だったということだ。
Tōkyō Eki no atari wa mukashi wa umidatta to iu kotoda.
Nghe nói khu vực ga Tokyo ngày xưa là biển.
「ニュースで聞いたのですが、来年JRの運賃が値上げされるということですよ」
`Nyūsu de kiita nodesuga, rainen JR no unchin ga neage sa reru to iu kotodesu yo’
Theo tin tức tôi nghe được thì năm sau xe điện của hãng JR sẽ tăng giá.
*「さっき電話があって、山田さんはきょう欠席するとのことです」
`Sakki denwa ga atte, Yamada-san wa kyō kesseki suru to no kotodesu’
「Tôi nhận được điện thoại ít phút trước báo rằng anh Yamada phải nghỉ ngày hôm nay」
*「お嬢さんが大学に合格なさったとのこと、おめでとうございます」
`Ojōsan ga daigaku ni gōkaku nasatta tonoko to, omedetōgozaimasu’
「Tôi nghe nói con gái anh đã đỗ đại học. Xin chúc mừng」
2. Ý nghĩa: A = B, dùng định nghĩa, giải thích.
新聞の一面に載るということは、それが大きなニュースであるということだ。
Shinbun no ichimen ni noru to iu koto wa, sore ga ōkina nyūsudearu to iu kotoda.
Tin đăng kín một mặt của tờ báo là tin lớn.
ビザがおりないということは、相手国に入国できないということだ。
Biza ga orinai to iu koto wa, aite kuni ni nyūkoku dekinai to iu kotoda.
Không có visa đồng nghĩa với không thể nhập cảnh nước ngoài.
「反対意見が出ないということは、皆さん原案に賛成ということですね」
`Hantai iken ga denai to iu koto wa, minasan gen’an ni sansei to iu kotodesu ne’
「Không có ý kiến phản đối có nghĩa là mọi người đều tán thành đề án」
*「来年はうるう年ですね」「ということは、2月は29日まであるんですね」
`Rainen wa urūdoshidesu ne’`to iu koto wa, 2 tsuki wa 29-nichi made aru ndesu ne’
「Năm sau là năm nhuận nhỉ」「 Điều đó có nghĩa là tháng 2 có 29 ngày nhỉ」