Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とか (toka)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とか (toka)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – とか (toka)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

99. ~とか
a. Ý nghĩa: tin đồn không chắc chắn về tính xác thực, nghe rằng ~

b. Cấu trúc: [N/V/A] thể thông thường + とか

あしたの英語の授業は休みだとか聞いたけど、本当?」
Ashita no eigo no jugyō wa yasumida toka kiitakedo, hontō?’
Tớ nghe nói buổi học Anh văn ngày mai được nghỉ, đúng không?

お母様が入院なさったとか。具合はいかがですか。(手紙)
Okāsama ga nyūin nasatta to ka. Guai wa ikagadesu ka. (Tegami)
Tôi nghe nói mẹ bạn phải nhập viện. Tình trạng mẹ bạn thế nào rồi? (Trong thư)

駅で人身事故があったとかで電車が止まり、遅刻してしまった。
Eki de jinshin jiko ga atta toka de densha ga tomari, chikoku shite shimatta.
Nghe nói ở nhà ga đã xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng nên xe điện dừng và tôi đã bị trễ.

九州地方は今年は雨が少ないとか。水不足が心配だ。
Kyūshū chihō wa kotoshi wa ame ga sukunai to ka. Mizubusoku ga shinpaida.
Nghe nói ở tỉnh Kyuushuu năm nay ít mưa. E là sẽ thiếu nước.

*「さっき、原田さんとかいう方からお電話がありました」
`Sakki, Harada-san toka iu kata kara o denwa ga arimashita’
Lúc nãy có anh có điện thoại từ một người nào đó hình như tên là Harada.