Tiền tố và hậu tố trong tiếng Nhật N3, N2
Tiền tố – hậu tố thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Jlpt N3 – N2
高~
高学歴 (こうがくれき) : học vấn cao
高学年 (こうがくねん) : cấp lớp cao
高収入 (こうしゅうにゅう) : thu nhập cao
高性能 (こうせいのう) : tính tăng cao
高気圧 (こうきあつ) : khí áp cao
高血圧 (こうけつあつ) : cao huyết áp
低~
低予算 (ていよさん ) : dự toán ( ngân sách ) thấp
低学年 (ていがくねん) : cấp lớp thấp
低血圧 (ていけつあつ ) : huyết áp thấp
低姿勢 (ていしせい) : tư thế thấp, khiêm nhường, thái độ nhún nhường
低次元 (ていじげん) : tiêu chuẩn thấp
低レベル : cấp bậc thấp
好~こう~
好印象 (こういんしょう) : ấn tượng tốt
好条件 (こうじょうけん) : điều kiện tốt
好成績 (こうせいせき) : thành tích tốt
好景気 (こうけいき) : kinh tế tốt
好人物 (こうじんぶつ) : nhân vật tốt
好都合 (こうつごう ) : thuận lợi, thời điểm tốt
悪~あく~
悪条件 (あくじょうけん) : điều kiện xấu
悪趣味 (あくしゅみ) : sở thích xấu
悪影響 (あくえいきょ) : ảnh hưởng xấu
悪天候 (あくてんこう) : thời tiết xấu
悪習慣 (あくしゅうかん) : thói quen xấu
悪循環 (あくじゅんかん) : ách tắc, tuần hoàn ko tốt
悪 ~ わ る ~
悪知恵 (わるぢえ ) : khôn lỏi, khôn vặt, xảo quyệt
悪酔い (わるよいあ ) : say xỉn
悪ふざけ (わるふざけ ) : tinh quái, tinh nghịch thái quá
名~めい~
名案 (めいあん) : đề nghị hay, ý kiến hay
名作 (めいさく) : tác phẩm xuất sắc
名画 (めいが ) : danh họa
名曲 (めいきょく) : bản nhạc nổi tiếng
名所 (めいしょ) : danh lam thắng cảnh
名人 (めいじん) : danh nhân người nổi tiếng
名産 (めいさん) : sản vật nổi tiếng
名医 (めいい) : danh y
名 文 (め い ぶ ん) : câu văn nổi tiếng xuất sắc
名著 (めいちょ) : cuốn sách nổi tiếng xuất sắc
名声 (めいせい) : danh vọng, danh tiếng
名場面 (めいばめん ) : cảnh ( phim, truyện..)nổi tiếng
名女優 (めいじょゆう ) : nữ dv nổi tiếng, minh tinh
2. Tiền bạc
~費
教育費 (きょういくひ) : chi phí giáo dục
学費 (がくひ ) : học phí
会費 (かいひ) : hội phí
交際費 (こうさいひ ) : tiền lễ tiết, giao tiếp
住居費 (じゅうきょひ) : tiền nhà, phí cư ngụ
光熱費 (こうねつひ) : tiền điện, nước ,ga
生活費 (せいかつひ) : chi phí sinh hoạt
人件費 (じんけんひ) : tiền thuê nhân công, phí nhân công
医療費 (いりょうひ ) : chi phí y tế
食費 (しょくひ) : tiền ăn
~代
電気 (代でんきだい) : tiền điện
部屋 (代へやだい) : tiền phòng
電話 (代でんわだい) : điện thoại
バイト代 : tiền làm thêm
電車代でんしゃだい : tiền xe điện, tiền tàu điện
食事代しょくじだい : tiền ăn
品代 しなだい : tiền hàng
3. Ứng dụng
~用
家庭用 (かていよう ) : dùng cho(dành cho)gđ
自宅用 (じたくよう) : …nhà riêng
外出用 (がいしゅつよう) : ..dùng(dành)khi ra ngoài
婦人用 (ふじんよう) : ..phụ nữ , quý bà
女性よ (じょせいよう) : ..nữ giới
男性用 (だんせいよう) : ..nam giới
大人用 (おとなひとよう) : dùng cho(dành cho)ng lớn
子供用 (こどもよう) : dùng cho(dành cho) trẻ em
公用 (こうよう) : dùng vào việc công
私用 (しよう) : dùng vào việc tư
~向き
子供向き (こどもむき) : phù hợp vs trẻ e
高齢者向き (こうれいしゃむき) : phù hợp vs ng cao tuổi
老人向き (ろうじんむき) : phù hợp vs ng già
独身向き (どくしん) : phù hợp vs ng độc thân
単身者向き (たんしんしゃむき) : phù hợp với người độc thân
4.Thời gian
今~
今世紀 (こんせいき) : thế kỉ này
今年度 (こんねんど) : năm học này
今学期 (こんがっき) : học kì này
今大会 (こんたいかい) : đại hội này
現~
現時点 (げんじてん) : thời điểm hiện tại
現段階 (げんだんかい) : giai đoạn hiện tại
現住所 (げんじゅうしょ) : địa chỉ hiện tại
現政権 (げんせいけん) : chính quyền hiện tại
現物 (げんぶつ) : hiện vật
現品 (げんひん) : hàng hiện có, hàng đang trưng bày
~新
新学期 (しんがっき) : học kì mới
新入生 (しんにゅうせい) : học sinh, snh viên mới
新入学 (しんにゅうがく) : vào năm học mới
新体制 (しんたいせい) : thể chế, chế độ mới
新記録 (しんきろく) : kỉ lục mới
新世界 (しんせかい) : thế giới mới
新体操 (しんたいそう) : thể dục nghệ thuật
新天地 (しんてんち) : vùng đất mới, lĩnh vực mới
新生児 (しんせいじ) : trẻ sơ sinh
再~
再利用 (さいりよう) : tái sử dụng
再開発 (さいかいはつ) : tái phát triển
再発見 (さいはっけん) : tái phát hiện
再試験 (さいしけん) : thử nghiệm lại
再検討 (さいけんとう) : cân nhắc, xem xét lại
再認識 (さいにんしき) : nhận thức lại
再出発 (さいしゅっぱつ) : xuất phát lại
再放送 (さいほうそう) :phát sóng lại
再生産 (さいせいさん) : tái sản xuất
5.Tình cảm
~感
責任感 (せきにんかん) : tinh thần trách nhiệm
一体感 (いったいかん) : cảm giác đồng nhất, tình thống nhất
親近感 (しんきんかん) : cảm giác gần gũi
満足感 (まんぞくかん ) : cảm giác thỏa mãn, hài lòng
違和感 (いわかん) : cảm giác khác biệt, phiền muộn, khó chịu
嫌悪感 (けんおかん ) : cảm giác ghê sợ, đáng ghét
安心感 (あんしんかん ) : cảm giác an tâm
不安感 (ふあんかん ) : cảm giác bất an
幸福感 (こうふくかん) : cảm giác hạnh phúc
~観
人生観 (じんせいかん) : nhân sinh quan
価値観 (かちかん) : giá trị quan
先入観 (せんにゅうかん) : thành kiến, định kiến
世界観 (せかいかん) : thế giới quann
結婚観 (けっこんかん) : quan niệm hôn nhân
職業観 (しょくぎょうかん) : quan niệm nghề nghiệp
~心
好奇心 (こうきしん) : tình hiếu kì, tò mò
親切心 (しんせつしん) : tình thân thiết
恐怖心 (きょうふしん) : nỗi sợ hãi
対抗心 (たいこうしん) : tinh thần đối kháng
反抗心 (はんこうしん) : tinh thần phản kháng
探究心 (たんきゅうしん) : tình thần học hỏi
6.Nghề nghiệp
~家
作家 (さっか) : tác giả, nhà văn
画家 (がか) : họa sĩ
芸術家 (げいじゅつか) : nghệ sĩ
作曲家 (さっきょくか) : nhà soạn nhạc, sáng tác nhạc
建築家 (けんちくか) : kiến trúc sư
漫画家 (まんがか) : tác giả manga
~者
医者 (いしゃ) : bác sĩ
記者 (きしゃ) : nhà báo, kí giả
科学者 (かがくしゃ) : nhà khoa học
学者 (がくしゃ) : học giả
役者 (やくしゃ) : diễn viên
~界
学界 (がっかい) : giới học thuật
政界 (せいかい) : giới chính trị
財界 (ざいかい) : giới tài chính
芸能界 (げいのうかい) : giới nghệ sĩ
医学界 (いがっかい) : giới y khoa
業界 (ぎょうかい) : ngành nghề
~師
医師 (いし) : bác sĩ
教師 (きょうし) : giáo viên
講師 (こうし) : giáo viên, ng đứng lớp
技師 (ぎし) : kỹ thuật viên
美容師 (びようし) : thợ uốn tóc
看護師 (かんごし) : y tá
調理師 (ちょうりし) : đầu bếp
~士
弁護士 (べんごし luật sư
保育しほいくし : bảo mẫu,gv nhà trẻ
介護しかいごし :điều dưỡng viên
学士 (がくし) : cử nhân
修士 (しゅうし) :thạc sĩ
博士( はくし) : tiến sĩ
宇宙飛行士 (うちゅうひこし) : phi hành gia
7.Mức độ cao
大~(おお~)
大地震 (おおじしん) : động đất lớn
大急ぎ (おおいそぎ) : rất nhanh, rất gấp
大仕事 (おおしごと) : công việc lớn lao, trọng đai
大騒ぎ (おおさわぎ) : náo động, ầm ĩ
大真面目 (おおまじめ) : rất thành thật, chăm chỉ
大掃除 (おおそうじ) : tổng vệ sinh, dọn dẹp
大喜び (おおよろこび) : rất vui mừng
大~(だい~)
大震災 (だいしんさい) : thảm họa động đất
大事件 (だいじけん) : vụ án lớn
大問題( だいもんだい) : vấn đề lớn
大好評 (だいこうひょう) : đc đánh giá tốt, rất phổ biến
大人気( だいにんき) : rất đc ưa chuộng, yêu thích
大評判 (だいひょうばん) : đc đánh giá cao, có tiếng tăm
大恋愛 (だいれんあい ) : tình yêu lớn
最~
最高級 (さいこうきゅう) : cap cấp nhất
最上級 (さいじょうきゅう) : cao cấp nhất, mức độ cao nhất
最高潮 (さいこうちょう) : mức thủy triều cao nhất
最年長 (さいねんちょう) : lớn tuổi nhất
最年少 (さいねんしょう ) : nhỏ tuổi nhất
最優秀 (さいゆうしゅう) : xuất sắc nhất
最大級 (さいだいきゅう) : cấp lớn nhất
最小限 (さいしょうげん) : giới hạn nhỏ nhất
8. Ấn tượng, cảm tưởng..
~やすい
(簡単にできる)
書きやすい (かきやすい ) : dễ viết
見やすい (みやすい ) : dễ nhìn
話しやすい (はなしやすい) : dễ nch
食べやすい (たべやすい) : dễ ăn
飲みやすい (のみやすい) : dễ uống
わかりやすい : dễ hiểu
相談しやすい (そうだんしやすい) : dễ trao đổi, nch
汚れやすい (よごれやすい) : dễ vấy bẩn
切れやすい (きれやすい) : dễ đứt
変わりやすい (かわりやすい) : dễ thay đổi
間違えやすい (まちがえやすい) : dễ sai, dễ nhầm lẫn
~づらい (それをするのが難しい)
聞きづらい (ききづらい) : khó nghe
見づらい (みづらい) : khó nhìn
歩きづらい (あるきづらい) : khó đi bộ
使いづらい (つかいづらい) : khó sử dụng
入りづらい (はいりづらい) : khó vào
~にくい
(簡単に~できない)
読みにくい : khó đọc
使いにくい : khó sử dụng
扱いにくい : khó xử lí
言いにくい : khó nói
わかりにくい : khó hiểu
はきにくい : khó đeo ( giày, dep..)
付き合いにくい : khó giao tiếp
(なかなかそうならない)
壊れにくい : khó hỏng
破れにくい : khó rách
割れにくい : khó vỡ
焦げにくい : khó bị cháy
9. Tình trạng
反~ ( はんたいの)
反比例 (はんひれい) : tỉ lệ nghịch
反体制 (はんたいせい ) : phản chế độ
反作用 (はんさよう) : phản tác dụng
反政府 (はんせいふ) : phản chính phủ
反社会 (はんしゃかい ) : phản xã hội
逆~ (方向が反対の)
逆輸入 (ぎゃくゆにゅう) : tái nhập khẩu
逆効果 (ぎゃくこうか) : tác dụng ngược
逆回転 (ぎゃくかいてん) : xoay ngược
逆コース (ぎゃくコース) : lộ trình ngược
各~(それぞれの)
各国 (かっこく) : các nước
各地 (かくち) : các địa phương
各位 (かくい) : các vị ( cách nói trịnh trọng )
各自 (かくじ) : tự bản thân từng ng, các cá nhân
各種 (かくしゅ) : các loại
各家庭 (かくかてい) : các gia đình
各界 ( かっかい) : các giới
諸~(さまざまな)
諸外国 (しょがいこく ) : nhiều nước ngoài khác nhau
諸国 (しょこく ) : nhiều nước khác nhau
諸事情 (しょじじょう) : nhiều sự tình khác nhau
諸説 (しょせつ) : nhiều thuyết khác nhau
諸先輩 (しょせんぱい) : nhiều đàn a, đàn chị khác nhau
諸問題 (しょもんだい) : nhiều vấn đề khác nhau
諸島 (しょとう) : nhiều đảo khác nhau
諸君 (しょくん) : các quí vị
諸悪 (しょあく) : những việc tồi tệ, những việc xấu
10. Danh từ hóa
~性(人が持っているもの)
可能性 (かのうせい) : tính khả năng, khả thi
人間性 (にんげんせい) : nhân tính, bản tính con ng
国民性 (こくみんせい) : tính dân tộc
将来性 (しょうらいせい) : tính tương lai
必要性 (ひつようせい) : tính cần thiết
重要性 (じゅうようせい) : tầm quan trọng
多様性 (たようせい) : tính đa dạng
危険性 (きけんせい) : tính nguy hiểm, rủi ro
安全性 (あんぜんせい) : tính an toàn
植物性 (しょくぶつせい) : tính thực vật
動物性 (どうぶつせい) : tính động vật
~み(それを感じる状態)
新鮮み (しんせん) : sự tươi mới
強み (つよみ) : độ mạnh, sức mạnh
弱み (よわみ) : độ yếu, điểm yếu, sự yếu đuối
温かみ (あたたかみ) : sự ấm áp
ありがたみ: sự cảm kích, cảm tạ
深み (ふかいみ) : sự sâu sắc
~風(そういう感じがすること)
和風 (わふう ) : Kiểu (p.cách ) nhật
西洋風 (せいようふ ) : Kiểu ( phong cách ) tây
OL 風 OL ふう) : Kiểu ( Phong cách ) nữ nhân viên văn phòng
サラリーマン風 (サラリーマンふう) : Kiểu (phong cách ) nhân viên văn phòng
学生風 (がくせいふう) : Kiểu (phong cách ) sinh viên
11. Phủ định
無~(~がない)(む~)
無意味 (むいみ) : không có ý nghĩa
無関心 ( むかんしん) : không quan tâm
無許可 ( むきょか) : không có sự cho phép
無責任 (むせきにん) : không có trách nhiệm
無関係 (むかんけい) : không liên quan
無意識 (むいしき) : không có ý thức,ko nhận thức
無計画 (むけいかく) : không kế hoạch
無差別 (むさべつ) : không phân biệt
無制限 (むせいげん) : không giới han
無免許 (むめんきょ) : không có bằng, có giấy phép
無表情 (むひょうじょう) : không bày tỏ cảm xúc
(ぶ~)
無遠慮 (ぶえんりょ) : không e ngại
無作法 (ぶさほう ) : vô phép, bất lịch sự
無愛想 (ぶあいそう) : không hòa đồng
不~(~が足りない)
不可能 (ふかのう) : không thể, thiếu khả năng
不自然 (ふしぜん) : không tự nhiên, thiếu tự nhiên
不景気 (ふけいき) : kinh tế khó khăn, buôn bán ế ẩm
不公平 (ふこうへい) : không công bằng, thiếu công bằng
不必要 (ふひつよう) : không cần thiết
不完全 (ふかんぜん) : không hoàn thiện, thiếu hoàn thiện
不自由 (ふじゆう) : không tự do, ng khuyết tật
不人気 (ふにんき) : khong đc ưa chuộng
不真面目 (ふまじめ) : không cham chỉ, không nghiêm túc
不合格 (ふごうかく) : không đỗ
不安定 (ふあんてい) : không ỏn định
不透明 (ふとうめい) : không trong sáng, ko minh bạch
非~(~ではない)
非日常 (ひにちじょう) : bất thường, không như thường nhật
非公開 (ひこうかい) :không công khai
非公式 (ひこうしき) : không chính thức
非常識 (ひじょうしき) : thiếu kiến thức phổ thông
非科学 (ひかがく) : không khoa học
未~(まだ~ない)
未使用 (みしよう) : chưa sử dụng
未確認 (みかくにん) : chưa xác nhận, kiểm tra
未解決 (みかいけつ) : chưa giải quyết
未開発 (みかいはつ) : chưa phát triển
未完成 (みかんせい) : chưa hoàn thành
未経験 (みけいけん) : chưa trải qua
未成年 (みせいねん) :vị thành niên, chưa trưởng thành
Xem thêm bài:
Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 1
Từ đồng nghĩa N3