Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – かけ/かける (kake/ kakeru)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
102. ~かけ/かける
a. Ý nghĩa: tình trạng làm dang dở, chưa xong.
b. Cấu trúc: Vます bỏ ます + かけ/かける
書きかけの手紙
Kaki kake no tegami
Lá thư viết dở
読みかけの本
Yomikake no hon
Cuốn sách đọc dở
食べかけのりんご
Tabe kake no ringo
Quả táo ăn dở
忘れかけていた記憶
Wasurekakete ita kioku
Kí ức phai mờ (gần như bị lãng quên)
「やりかけたことは最後までちゃんとやりなさい」
`Yari kaketa koto wa saigomade chanto yari nasai’
Hãy làm thật cẩn thận đến cuối cùng việc mà anh đã bỏ dở.
彼女は何か言いかけたが、すぐに口を閉じてしまった。
Kanojo wa nani ka ii kaketaga, sugu ni kuchi o tojite shimatta.
Cô ta đã nói cái gì đó nhưng đã lập tức im bặt.