Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – って (tte)
Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.
28. ~って
a. Ý nghĩa: Từ dùng trong hội thoại
b. Cấu tạo: [Danh từ/Tính từ/Động từ] thể thông thường + って
「お母さん、お父さん、きょうは遅くなるって」
`Okāsan, otōsan, kyō wa osoku naru tte’
Bố, mẹ. Hôm nay muộn rồi đấy.
「田中さん、行くって?」「ううん、行かないって」
`Tanaka-san, iku tte?’`Ūn, ikanai tte’
Anh đi chứ Anh Tanaka? -Không, tôi không đi.
「学校で習ったんだけど、このあたりは昔、海だったんだって」
`Gakkō de naratta ndakedo, kono atari wa mukashi, umidatta n datte’
Tôi đã được học ở trường rằng vùng này ngày xưa là biển.
「天気予報、なんて言ってた?」「晴れるって。それに、暑いって」
`Tenkeyohō, nante itteta?’`Hareru tte. Sore ni, atsu itte’
Dự báo thời tiết đã nói gì? – Trời nắng và nóng.
「久しぶりにテイさんからメールが来たよ。元気だって」
`Hisashiburini Tei-san kara mēru ga kita yo. Genki datte’
Đã lâu rồi mới nhận được mail từ Tei. Nghe nói cô ấy vẫn khỏe.