50 Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật
1. うとうと (utouto) Ngủ gật
2. ぎゅうぎゅう (gyuugyuu) Chật ních
3. きらきら (kirakira) Lấp lánh
4. べらべら (berabera) Nói chuyện luyến thoáng, nhanh
5.ぺらぺら (perapera) Nói ngoại ngữ trôi trảy
6.ぺこぺこ (pekpeko) Đói meo
7.はらはら (harahara) Áy náy, lo lắng
8.にこにこ (nikoniko) Cười mỉm
9.ぐちゃぐちゃ (guchya guchya) Bữa bộnm lộn xộn
10.ごろごろ (gorogoro) Tình trạng không làm gì (ăn không ngồi rồi)
11.しくしく (shikushiku) Khóc thút thít
12.ふわふわ (fuwafuwa) Bồng bềnh
13.すらすら (surasura) Trôi trảy, trơn tru
14.すたすた (sutasuta) Đi bộ thoăn thoắt
15.ばらばら (barabara) Bải rác
16.ぼさぼさ (bosabosa) Tóc tai bù xù
17.ぼろぼろ (boroboro) Rách tả tơi, lả tả
18.ますます (masumasu) Ngày càng
19.めちゃめちゃ (mechya mechya) Quá mức, quá thể
20.わんわん (wanwan) Tiếng chó sủa “gâu gâu” hoặc tiếng khóc “Oa oa”
21.たびたび (tabitabi) Thường xuyên
22.ねんねん (年々) (nennen) Hàng năm
23.そわそわ (sowasowa) Nhấp nhổm, đừng ngồi không yên
24.なかなか (nakanaka) Mãi mà không…
25.どきどき (dokidoki) Hồi hộp
26.ぴかぴか (pikapika) Lấp lánh
27.ぐいぐい (guigui) Uống ừng ực
28.ずるずる (zuruzuru) Dài thườn thượt, lê thê
29.はきはき (hakihaki) Minh bạch, rõ ràng
30.くすくす (kusukusu) Cười khúch khích
31.のろのろ (noronoro) Chậm chạp
32.すたすた (sutasuta) Nhanh nhẹn, thoăn thoắt
33.ぎりぎり (girigiri) Suýt soát, gần sát
34.ぐらぐら (guragura) Lung lay
35.ばさばさ (basabasa) Xào xác
36.ひらひら (hirahira) Bay phấp phới
37.とうとう (toutou) Cuối cùng, sau tất cả
38.わくわく (wakuwaku) Háo hức, hồi hộp
39.ぴょんぴょん (pyonpyon) Nhảy ton ton
40.だんだん (dandan) Dần dần
41.ぞろぞろ (zorozoro) Dài thườn thượt
42.おいおい (oioi) Này này (gọi)
43.われわれ (wareware) Chúng tôi
44.さまざま (samazama) Đa dạng, phong phú
45.ちゃくちゃく (chyakuchyaku) Ổn định
46.かたがた (katagata) Từng người một
47.べつべつ (別々) (betsubetsu) Riêng biệt
48.ひとびと (人々) (hitobito) Mọi người
49.ぎらぎら (giragira) Chói chang
50.まるまる (丸々) (marumaru) Tròn xoe, tròn trịa
Xem thêm bài:
Tự vựng tiếng Nhật về sử dụng điều hòa
100 Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu