Home / Từ vựng / Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi mang thai

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi mang thai

Từ vựng tiếng Nhật cần biết khi mang thai
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Mang Thai ở Nhật

Khi mới mang thai
1. 妊娠 (にんしん) Ninshin: Mang thai

2. 出産 (しゅっさん) Shussan: Sinh đẻ

3. 妊娠中 (にんしんちゅう) Ninshin-chu: Đang mang thai

4. 妊婦 (にんぷ) Ninpu: Bà bầu

5. 妊娠初期 (にんしんしょき) Ninshin Shoki: Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)

6. 妊娠中期 (にんしんちゅうき) Ninshin Chuki: Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)

7. 妊娠後期 (にんしんこうき) Ninshin Kouki: Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)

8. 産婦人科 (さんふじんか) Sanfujinka : Khoa phụ sản

9. 妊娠届 (にんしんとどけ) Ninshin-todoke: Khai báo có thai

10. 月経 (げっけい) Gekkei: Kinh nguyệt

11. 生理 (せいり) Seiri: có kinh nguyệt

12. 生理予定日 (せいりよていび) Seiri Yoteibi: Ngày dự định kinh nguyệt

13. 出血 (しゅっけつ) Shukketsu: ra máu

14. 着床時出血 (ちゃくしょうじしゅっけつ) Chakushouji shukketsu: Ra máu khi tinh trùng vào tử cung.

15. 妊娠検査薬 (にんしんけんさやく) Ninshin Kensayaku: Que thử

16. 陽性 (ようせい) Yousei: Dương tính (là có bầu) (hiện 2 vạch ở que thử)

17. 陰性 (いんせい) Insei: Âm tính (là không có bầu)

18. 子宮 (しきゅう) Shikyu: Tử cung

19. 排卵日 (はいらんび) Hairanbi: Ngày trứng rụng

Từ vựng liên quan đến thai nhi
1. 卵巣 (らんそう) Ransou: Buồng trứng

2. 胎嚢 (たいのう) Tainou: Túi thai

3. 心拍 (しんぱく) Shinpaku: Tim thai

4. 胎芽 (たいが) Taiga: Phôi thai

5. 胎児 (たいじ) Taiji: Thai nhi (tức là baby đó)

6. 胎盤 (たいばん) Taiban: Nhau thai

7. 羊水 (ようすい) Yousui: Nước ối

8. へその緒 (へそのお) Heso no o: Dây rốn

9. 頭殿長 (とうでんちょう) Toudenchou: Chiều dài từ đầu tới chân của thai

10. 分娩予定日 (ぶんべんよていび) or 予定日 (よていび) Bunben Yoteibi or gọi tắt là Yoteibi:
Ngày dự sinh em bé

11. 胎動 (たいどう) Taidou: Cử động của thai (em bé đạp)

12. 胎教 (たいきょう) Taikyou: Thai giáo (đọc truyện tranh, cho nghe nhạc, gọi tên em bé…)

13. 安産 (あんざん) Anzan: An sản (mẹ tròn con vuông)

14. 安産祈願 (あんざんきがん) Anzan kigan: Cầu mẹ tròn con vuông

15. 帝王切開 (ていおうせっかい) Teiou sekkai: Mổ đẻ

16. 無痛分娩 (むつうぶんべん) Mutsuu bunben: Đẻ không đau (dùng thuốc tê)

17. 里帰り出産 (さとがえりしゅっさん) or里帰り Satogaeri shussan or Satogaeri: Về ngoại sinh em bé

18. 立ち会い出産 (たちあいしゅっさん) or 立ち会い Tachiai shussan or Tachiai: Bố cùng vào phòng sinh, chứng kiến thời khắc em bé sinh ra

19. 出産祝い (しゅっさんいわい) Shussan-iwai: Mừng sinh em bé (bằng quà hay tiền)

20. 内祝い (うちいわい) Uchi-iwai: Đáp lễ (thường 1/2 phần đã được chúc mừng)

Triệu chứng và bệnh lý khi mang thai
1. つわり Tsuwari: Nghén

2. 食べづわり (たべづわり) Tabe-duwari: Nghén ăn (nghén thèm ăn)

3. 吐きづわり (はきづわり) Haki-duwari: Nghén nôn ọe

4. 食欲 (しょくよく) がなくなったShokuyoku ga nakunatta: mất cảm giác thèm ăn

5. 食欲旺盛 (しょくよくおうせい) Shokuyoku ousei: thèm ăn kinh khủng

6. 妊娠悪阻 (にんしんおそ) Ninshin oso: Cao trào của nghén (cực nghén)

7. 便秘 (べんぴ) Benpi: đi táo

8. 下痢 (げり) Geri: đi lỏng

9. 頻尿 (ひんにょう) Hinnyou: Đi tiểu ít – dắt

10. 肌荒れ (はだあれ) Hada-are: Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm… do hóc môn thay đổi)

11. 頭痛 (ずつう) or頭が痛い (あたまがいたい) Zutsuu or Atama ga itai: Đau đầu

12. 関節痛 (かんせつつう) Kansetsutsuu: Đau khớp

13. 胸が張る (むねがはる) Mune ga haru: Ngực căng

14. 乳首が痛く感じる (ちくびがいたくかんじる) Chikubi ga itaku kanjiru: Đau đầu ti

15. 下腹部が痛い (かふくぶがいたい) Kafukubu ga itai: đau bụng dưới

16. めまいする Memai suru: Choáng váng

17. 貧血 (ひんけつ) Hinketsu: Thiếu máu

18. おりもの Orimono: dịch vùng kín

19. 体重 (たいじゅう) Taijyuu: Cân nặng

20. 流産 (りゅうざん) Ryuuzan: sảy thai

21. 切迫流産 (せっぱくりゅうざん) Seppaku Ryuuzan: dọa sảy thai, thường xảy ra trước tuần 12, nhưng khi tim thai vẫn còn thì vẫn duy trì thai nhi.

22. 異所性妊娠 (いしょせいにんしん) or子宮外妊娠 (しきゅうがいにんしん) Ishosei ninshin or Shikyugai ninshin: Mang thai ngoài tử cung

23. 稽留流産 (けいりゅうりゅうざん) Keiryuu ryuuzan: 1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.

24. 妊娠糖尿病 (にんしんとうにょうびょう) Ninshin Tounyoubyou: Tiểu đường khi mang thai

25. 妊娠高血圧症候群 (にんしんこうけつあつしょうこうぐん) Ninshin Kouketsuatsu Shoukougun: Bệnh huyết áp cao khi mang thai

26. 早産 (そうざん) Souzan: đẻ sớm, đẻ non.

27. 妊婦教室 (にんぷきょうしつ) Ninpu kyoushitsu: Lớp học cho bà bầu

28. 母親学級 (ははおやがっきゅう) Hahaoya gakkyuu: lớp học cho mẹ

29. 両親学級 (りょうしんがっきゅう) Ryoushin Gakkyuu: lớp học cho cả bố mẹ

Từ vựng tiếng Nhật về Bệnh Viện
1. NIPT新型出産前診断 (しんがたしゅっさんぜんしんだん) Shingata Shussanzenshindan: Khám tiền thai dị tật thai nhi

2. 羊水検査 (ようすいけんさ) Yousui kensa: Khám chọc nước ối (1 loại khám dị tật thai nhi)

3. 胎児ドック (たいじどっく) Taiji dokku: Siêu âm (scan) thai 4D (1 loại khám dị tật thai nhi)

4. 血液検査 (けつえきけんさ) Ketsueki kensa: Khám bằng cách thử máu

5. 超音波検査 (ちょうおんぱけんさ) Chouonpa kensa: Siêu âm

6. 総合病院 (そうごうびょういん) Sougou byouin: Bệnh viện tổng hợp

7. 大学病院 (だいがくびょういん) Daigaku byouin: Bệnh viện của trường đại học

8. 婦人科クリニック (ふじんかくりにっく) Fujinka kurinikku: phòng khám phụ khoa

9. 産婦人科病院 (さんふじんかびょういん) Sanfujinka byouin: Bệnh viện sản

10. 助産院 (じょさんいん) Josanin: Phòng khám nhỏ đỡ đẻ

11. 入院 (にゅういん) Nyuuin: nhập viện

12. 母子健康手帳 (ぼしけんこうてちょう) or 母子手帳 (ぼしてちょう) Boshi kenkou techou or Boshitechou: Sổ tay sức khỏe mẹ con hoặc gọi tắt là Sổ tay mẹ con

13. 妊婦健康診査受診手帳 (にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう) Sổ tay khám sức khỏe của bà bầu

14. 予防接種手帳 (よぼうせっしゅてちょう) Yobou sesshu techou: Sổ tay tiêm chủng của bé

15. マタニティ Matanity: bà bầu

16. マタニティライフ: Cuộc sống khi mang thai

17. プレママ プレパパ Pure mama, Pure mama: Sắp làm bố, mẹ

18. 赤ちゃん (あかちゃん) Akachan: em bé

19. 妊娠線 (にんしんせん) Ninshin-sen: Dạn da khi mang bầu.

20. 妊娠線予防クリーム (にんしんせんよぼうくりーむ) Ninshin-sen yobou kuriimu: Kem bôi chống dạn da

21. 葉酸 (ようさん) Yousan: Axit folic

22. 鉄分 (てつぶん) Tetsubun: Sắt

23. カルシウム: Canxi

24. ビタミンVitamin

Xem thêm:
Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong ngành Điều Dưỡng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y Tế